노력하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노력하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노력하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 노력하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cố gắng, cố, gắng, gắng sức, rán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노력하다

cố gắng

(try)

cố

(try)

gắng

(endeavour)

gắng sức

(endeavour)

rán

(endeavour)

Xem thêm ví dụ

물론 여호와를 기쁘시게 하려고 노력하는 청소년들이 모두 이상적인 가정 환경에 있는 것은 아닙니다.
Dĩ nhiên, không phải tất cả những người trẻ tìm cách làm hài lòng Đức Giê-hô-va đều có hoàn cảnh gia đình lý tưởng cả.
패럴림픽 선수들은 비장애인 올림픽 선수들과의 평등한 대우를 받기 위해 노력하고 있지만, 아직까지 올림픽과 패럴림픽 선수들의 큰 지원 격차를 겪고 있다.
Những người tham gia Thế vận hội Paralympic đấu tranh cho sự đối xử bình đẳng như những vận động viên bình thường tại Thế vận hội Olympic, nhưng vẫn có một khoảng cách lớn về khoản tài trợ dành cho các vận động viên Olympic và Paralympic.
그러므로 당신의 배우자에게 있는 좋은 점을 깊이 인식하려고 열심히 노력하고, 당신의 인식을 말로 표현하십시오.—잠언 31:28.
Chắc chắn là không; vậy hãy cố gắng quí trọng đức tính tốt của người hôn phối, và hãy diễn tả lòng quí trọng của bạn bằng lời nói (Châm-ngôn 31:28).
정당한 소유자에게 돌려주려고 노력합니다.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
교리 익히기는 세미나리 및 종교 교육원이 진행해 오던 성구 익히기와 기본 교리 학습과 같은 기존의 노력을 발전시킨 것이며, 그것들을 대체한다.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
제 삶에서 성공이나 인정 같은 것을 얻으려 노력할 때, 그것을 얻을 수 없었습니다.
Trong cuộc sống, khi tôi cố gắng đạt được điều gì như là thành công hoặc là sự công nhận, tôi không đạt được.
저희가 함께 해올 수 있었던 방식은 단단한 방어벽을 넘어서 불신과 신뢰의 부드러운 내면을 보는 것이었습니다. 그리고 자신의 경계를 지키면서 서로를 존중하려고 노력했죠.
Cách mà chúng tôi có thể thực hiện là vượt qua lớp vỏ phòng thủ cho đến khi thấy được sự mỏng manh giữa niềm tin và sự hoài nghi và cố gắng tôn trọng lẫn nhau trong trong khi vẫn giữ được ranh giới này.
(잠언 15:23) 우리가 하려고 했던 말이 부정적이거나 때에 적절치 않다는 판단이 선다면, 그 말을 입 밖에 내지 않기 위해 노력해야 합니다.
(Châm-ngôn 15:23) Nếu nhận thấy suy nghĩ của mình tiêu cực hoặc không đúng lúc, chúng ta cần phải cố gắng loại bỏ nó.
예수께서는 그 사람에게 하느님의 원칙들을 실제적인 방법으로 적용하기 위해 더 큰 노력을 기울여서 그분의 활동적인 제자가 되라고 권하셨습니다.
Chúa Giê-su kêu gọi người đó cố gắng thêm để áp dụng những nguyên tắc của Đức Chúa Trời một cách thực tiễn, trở thành một môn đồ sốt sắng.
9 인간의 노력이 이 악한 상태에서 우리를 구출할 수 있습니까?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
예를 들어, 때때로 헌신한 그리스도인들은 자신들이 기울이는 성실한 노력이 실제로 그만한 가치가 있는지 궁금해할지 모릅니다.
Chẳng hạn, đôi khi những tín đồ đã dâng mình của Đấng Christ có lẽ tự hỏi không biết sự cố gắng hết lòng của họ có thật sự đáng công không.
가정 성서 연구를 시작하기 위해 특별한 노력을 기울인다.
Chúng ta sẽ đặc biệt cố gắng bắt đầu những học hỏi Kinh Thánh tại nhà.
관대해지고 다른 사람들의 행복을 위해 노력한다.—사도 20:35.
Biểu lộ tinh thần rộng rãi và làm việc vì hạnh phúc người khác.—Công-vụ 20:35.
현재 존슨 가족은 가족 모두의, 특히 아들의 정신 건강에 도움이 되는 일과를 유지하기 위해 노력하고 있습니다.
Hiện gia đình anh chị Johnson đang cố gắng duy trì một nếp sống lành mạnh cho sức khỏe tâm thần, có ích cho mọi người trong nhà và nhất là cho con trai họ.
그렇지 않다면, 침례받지 않은 전도인이 되려고 노력해 볼 수 있을 것입니다.
Nếu chưa, có thể bạn muốn cố gắng trở thành người công bố chưa báp têm.
설득력 있게 말하려고 노력할 때 유념해야 할 점은 무엇입니까?
Nếu muốn lời nói của mình có sức thuyết phục, chúng ta nên nhớ những điều gì?
그것이 말라리아가 퇴출 불가능하다고 말하는 것은 아니에요. 왜냐하면 저는 그것이 가능한 일이라고 보지만 우리가 말라리아 지역에 사는 사람들의 우선 순위에 따라 이 병에 대한 퇴치 노력을 하면 어떨까요?
Điều này không có nghĩa là nói bệnh sốt rét là không thể chế ngự, bởi vì tôi nghĩ là có thể chế ngự được bệnh sốt rét, nhưng nếu chúng ta tấn công căn bệnh này theo thứ tự ưu tiên của những người sống với nó thì sao?
3 바울은 그리스도인들이 계속 조화를 이루며 협력하려면 각자가 연합을 증진하기 위해 진지한 노력을 기울여야 한다는 것을 깨달았습니다.
3 Phao-lô nhận biết rằng để tiếp tục hợp tác với nhau, mỗi tín đồ cần cố gắng hết sức để đẩy mạnh sự hợp nhất.
그는 언제나 성서를 가지고 다녔으며, 모범적인 그리스도인이 되기 위해 성실한 노력을 기울였습니다.
Em luôn có sẵn cuốn Kinh Thánh và tận tâm cố gắng làm một tín đồ Đấng Christ mẫu mực.
나는 하찮은 일을 크게 생각하거나 자신을 지나치게 중요하게 생각하지 않으려고 노력하였습니다.
Tôi cố gắng không để chuyện bé xé ra to hoặc không quá đỗi tự ái.
그래서 저는 치료를 맡은 의료진과 협조하고 다른 사람들과 더 잘 지내려고 노력하고 한 번에 한 가지 일만 하면서, 제 병을 이겨 내고 있습니다.”
Vì thế, tôi đương đầu với bệnh tâm thần bằng cách hợp tác với ê-kíp điều trị, vun đắp mối quan hệ với người khác và thực hiện mọi việc từng bước một”.
그리고 많은 기도를 하고 노력을 기울인 끝에 마침내 그리스도인으로 침례를 받는 축복된 날을 맞이할 수 있었습니다.—골로새 1:9, 10 낭독.
Cuối cùng, sau nhiều lời cầu nguyện và nỗ lực, ngày quan trọng đã đến khi chúng ta có thể làm phép báp-têm của tín đồ Đấng Christ.—Đọc Cô-lô-se 1:9, 10.
그렇게 노력한 덕분에 그들은 더 건강해졌습니다.
Những nỗ lực của họ đem lại sức khỏe tốt hơn.
학생들에게 그들이 영적으로 특별한 노력을 기울였을 때 그 결과로 성신의 동반하심을 더욱 강하게 느꼈던 때가 있다면 경험을 나눠 달라고 한다.
Mời các học sinh chia sẻ những kinh nghiệm họ đã có khi thực hiện một nỗ lực đặc biệt về phần thuộc linh và do đó đã cảm nhận nhiều hơn sự đồng hành Đức Thánh Linh.
만일 그렇게 느낀다면, 세태가 이처럼 위험하게 된 이유가 무엇인지 그리고 미래의 희망이 무엇인지 등을 알아보기 위해 노력할 때 당신은 행복해질 것입니다.
Nếu có, bạn sẽ sung sướng nếu bạn cố gắng tìm hiểu nguyên do của thời kỳ khó khăn ngày nay và xem hy vọng nào cho tương lai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노력하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.