노트북 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노트북 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노트북 trong Tiếng Hàn.

Từ 노트북 trong Tiếng Hàn có nghĩa là máy tính xách tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노트북

máy tính xách tay

noun

Xem thêm ví dụ

희한했던 것은 제가 트위터와 페이스에서 "당신은 취약성을 어떻게 정의하십니까?
Điều đó thật buồn cười, tôi đã viết ra vài thứ tren Twitter và Facebook nói là, "Bạn định nghĩa sự tổn thương như thế nào?
상상해보세요. 사무실에 앉아서 페이스만 들여다 보고 있고 유튜브 동영상만 보다보니 우리 생산성이 줄 수 밖에요.
Hãy tưởng tượng - ngồi văn phòng, lướt Facebook, xem video trên Youtube, chúng làm ta kém năng suất hơn.
영국 기상청에서는 지역 예보를 보다 상세하고 정확하게 하기 위해, 대서양과 유럽 지역을 망라하는 ‘국지 기상 모형’을 사용합니다.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
더더욱 의미심장한 사실은, 남반구의 교회 신도들이 반구의 교회 신도들보다 훨씬 더 전통에 고착하는 경향이 있다는 것입니다.
Đáng lưu ý hơn nữa là những người giữ đạo ở Nam Bán Cầu có khuynh hướng theo sát truyền thống hơn những người ở Bắc Bán Cầu.
제2차 세계 대전후의 기근을 「월드 백과 사전」(1973년판)은 “사상 최대의 세계적인 식량 부족”이라고 묘사하였다.
Một thảm trạng xảy ra sau Thế chiến II được cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa Tự điển Thế giới, 1973) miêu tả là “nạn đói lớn nhất trong lịch sử thế giới”.
양쪽 해안을 따라 바위가 많은 경사면들이 있고, 쪽에는 웅장한 헤르몬 산이 우뚝 솟아 있습니다.
Ven theo bờ là những dốc đá, và ở phía bắc là núi Hẹt-môn hùng vĩ vươn cao đến tận trời.
로마 제국의 대도시 중 하나였던 시리아 안티오크는 예루살렘에서 쪽으로 550킬로미터가량 떨어져 있었습니다.—사도행전 11:19.
Nhiều môn đồ của Chúa Giê-su tìm được nơi ẩn náu tại thành An-ti-ốt, xứ Sy-ri, một trong những thành phố lớn nhất của đế quốc La Mã, cách thành Giê-ru-sa-lem khoảng 550km về phía bắc.—Công vụ 11:19.
반구에서 가장 관찰하기 쉬운 구상 성단들 중 하나는 헤라클레스자리에 있는 M13입니다.
Ở Bắc Bán Cầu, một trong những chùm được thấy rõ nhất là M13, trong chòm sao Hercules.
여긴 프랑스에 있는 베르됭(Verdun)이라는 전투지입니다. 벨기에에 있는 나토(NATO) 본부 바로 쪽에 있습니다.
Nơi này là Verdun, một chiến trường ở Pháp nằm ở phía Bắc của tổng hành dinh NATO ở Belgium.
모잠비크의 쪽에는 바위투성이이거나 초목이 우거져 있는 아름다운 산들로 둘러싸인 울창한 계곡이 있습니다.
Ở MIỀN BẮC nước Mozambique có một thung lũng tươi tốt, chung quanh là núi non tuyệt đẹp—một số núi lởm chởm đá, những núi khác thì có cây cỏ mọc um tùm.
산의 쪽 끝에 보이는 하얀 기념탑은 모로나이 천사와 몰몬경의 출현을 기리고 있다.
Đài kỷ niệm có thể trông thấy rõ ở phần cuối hướng bắc của ngọn đồi vinh danh thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn.
정말이지 숙련된 연주자들의 즉흥 연주를 일단 한번 듣고 나면, “천의 얼굴을 가진 ”은 쉽게 잊혀지지 않을 것입니다.
Thật vậy, một khi được nghe những nhạc sĩ tài ba trong buổi trình diễn nhạc ứng tấu thì bạn không thể quên được “cái trống muôn vàn âm điệu”.
열 지파 쪽 왕국은 아시리아에 의해 멸망될 때까지 257년간 존속했습니다.
Nước phương bắc gồm mười chi phái tồn tại 257 năm rồi bị dân A-si-ri hủy diệt.
운영 플레이에 대한 의견을 수렴하여 여러분의 요구사항에 맞게 리소스를 지속적으로 개선할 수 있는 방법을 모색하고자 합니다.
Chúng tôi muốn nghe ý kiến phản hồi của bạn về Cẩm nang hướng dẫn hoạt động để biết cách tiếp tục cải thiện tài nguyên này sao cho phù hợp với nhu cầu của bạn.
(예레미야 50:38) 예언된 대로, 키루스는 유프라테스 강의 물줄기를 바빌론에서 몇 킬로미터 쪽으로 돌려 버렸다.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.
1 쪽 건물 세계 무역 센터 제1건물
1 TÒA THÁP BẮC 1 Trung Tâm Thương Mại Thế Giới
만약에 반구와 남반구의 계절이 같다면 지축이 기울어졌다는 설이 부정되지요.
Nếu chúng được quan sát theo giai đoạn giả thuyết này sẽ bị bác bỏ
(열왕 상 11:9-13) 남쪽 왕국인 유다는 그 후에 솔로몬의 아들 르호보암이 통치하였지만, 쪽 왕국인 이스라엘은 에브라임 지파 사람인 여로보암 왕이 다스리게 되었습니다.
Rồi con của Sa-lô-môn, là Rô-bô-am, cai trị nước phương nam là Giu-đa trong khi nước Y-sơ-ra-ên phương bắc thì nằm dưới quyền của Vua Giê-rô-bô-am, người Ép-ra-im.
그래도 그 점이 분명히 이해되지 않으면, 나중에 더 조사할 수 있도록 노트를 해 놓으십시오.
Nếu điểm ấy vẫn chưa rõ ràng, hãy ghi chú và tra cứu sau.
여행자가 나침반 근처에 자석을 둔다면 자침은 쪽을 가리킬 수 없습니다.
Nếu người khách bộ hành đặt một nam châm gần la bàn, cây kim sẽ bị lệch khỏi hướng bắc.
예를 들어, 1500여 년 전에 폴리네시아 사람들은 마르키즈 제도에서 출발하여 쪽으로 가면서 광활한 태평양을 가로질렀습니다.
Chẳng hạn, hơn 1.500 năm trước, người Polynesia đã rời đảo Marquesas, nhắm hướng bắc vượt qua Thái Bình Dương mênh mông.
하위가 이렇게 할 수 있었던 것은 그에게 e-의 발빠른 피드백 체계가 있었기 때문이라고 생각합니다.
Tôi nghĩ Howey có thể làm tất cả những điều đó bởi vì ông có được sự phản hồi nhanh chóng từ hệ thống e-books.
페이스은 이런 것을 할 수 있는 유일한 곳일 뿐만 아니라 가장 큰 곳이기도 합니다. 숫자가 바로 설명해주죠.
Facebook không phải nơi duy nhất nhưng lại phổ biến nhất, và những con số sau sẽ minh họa cho điều đó.
여러분은 코드가 없는 세상에서 살게 될 것입니다. 그리고 여러분이 이런 노트북을 사거나 아니면 여러분이 이 컴퓨터를 산다면 여러분은 코드 없는 세상에서 살지 못하게 될 것입니다.
(Tiếng cười) Và mọi thứ như thế là đúng, nếu bạn mua 1 laptop hay mua 1 máy tính bàn, và thậm chí trong kỷ nguyên không dây.
오디오 환불 여부는 구매한 국가에 따라 달라집니다.
Khả năng hoàn tiền cho sách nói phụ thuộc vào nơi bạn đã mua sách nói:

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노트북 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.