νωτιαίος μυελός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νωτιαίος μυελός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νωτιαίος μυελός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νωτιαίος μυελός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tuỷ sống, tủy sống, Tủy sống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νωτιαίος μυελός

tuỷ sống

noun

tủy sống

noun

Ακόμα και αφού περάσει η λοίμωξη, συνεχίζει να επιτίθεται γιατί ο νωτιαίος μυελός είναι ακόμα εκεί.
Ngay cả khi hết nhiễm trùng rồi, nó vẫn tấn công do tủy sống vẫn ở đó.

Tủy sống

Ο νωτιαίος μυελός είναι σαν ενωμένοι σπάγγοι, κάτι σαν ουρά χαρταετού.
Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy.

Xem thêm ví dụ

Το λέω επειδή ο νωτιαίος μυελός μου...
không, chẳng qua là dây chằng cột sống của anh
Απλώς θα πιέσω και θα διαχωρίσω τον νωτιαίο μυελό.
Tôi chỉ phải đẩy và sẽ cắt đứt dây trằng cột sống.
Μάζεψαν όσα περισσότερα σπασμένα οστά μπορούσαν απ ́ όσα είχαν σφηνωθεί στο νωτιαίο μυελό.
Họ loại bỏ nhiều nhất có thể, những phần xương bị vỡ vụn tập trung trong cột sống
Στην πτέρυγα του νωτιαίου μυελού αυτό είναι φυσιολογικό.
Trong khu điều trị cột sống, đó là điều bình thường.
Ας πάμε λοιπόν στο νωτιαίο μυελό.
Vậy, bây giờ chúng ta hãy tiến đến cột sống.
Μεταμόσχευση νωτιαίου μυελού θα επανεκκινούσε ολόκληρο το ανοσοποιητικό σύστημα.
Ghép tủy xương sẽ giúp khởi động lại hệ miễn dịch của cậu ta.
Ο νωτιαίος μυελός είναι σαν ενωμένοι σπάγγοι, κάτι σαν ουρά χαρταετού.
Tủy sống được cấu tạo từ nhiều sợi bó vào nhau, giống như dây diều ấy.
(Εκκλησιαστής 12:6) Το «ασημένιο σχοινί» μπορεί να είναι ο νωτιαίος μυελός.
(Truyền-đạo 12:6) “Dây bạc” có thể là khối dây thần kinh trong xương sống.
" Είμαι ο Νωτιαίος Μυελός του Τζακ.
" Tôi là hành tủy của Jack.
Και ειδικά ο νωτιαίος μυελός είναι επίσης ο βασικός ελεγκτής στη μετακίνηση του ανθρώπου.
Và đặc biệt là cột sống, cũng là một bộ điều khiển vận động chính ở con người.
Η μοριακή δομή του λοιμογόνου παράγοντα, μπορεί να μοιάζει με αυτή του νωτιαίου μυελού.
Một cấu trúc phân tử của tác nhân gây nhiễm trùng có thể tương tự với của tủy sống.
Εάν διεγείρετε το νωτιαίο μυελό μιας γάτας, εναλλάσσετε περπάτημα, τρέξιμο και καλπασμό.
Nếu bạn kích thích cột sống của mèo, bạn có thể làm cho nó đi bộ, nước kiệu hoặc phi.
Ο Έρνι αποκεφαλίστηκε από το νωτιαίο μυελό
Erni bị cắt gần đứt cổ
Έσπασαν τρεις σπόνδυλοι στον αυχένα μου και έπαθε βλάβη ο νωτιαίος μυελός.
Ba đốt sống cổ bị gãy và dây cột sống bị tổn thương.
Οξεία βλάβη του νωτιαίου μυελού.
Bị chấn thương tủy sống
Τα αρχεία του νοσοκομείου λένε ότι έχασε κινητικότητα... στη δεξιά μεριά εξαιτίας νευρολο - γικής ζημιάς στο νωτιαίο μυελό.
Bệnh án cho thấy anh ta mất khả năng di chuyển ở bên phải do đứt thần kinh tủy sống của anh ta.
Έχει όγκο μέσα στο νωτιαίο μυελό του;
Nó có một khối u nằm trong tủy sống?
Αυτό, λοιπόν, που κάναμε με τον Ζαν-Μαρί Καμπελγκέν είναι το μοντέλο κυκλωμάτων του νωτιαίου μυελού.
Việc chúng tôi làm với Jean-Marie Cabelguen là bắt chước theo mẫu các mạch điện cột sống.
Όταν το ανοσοποιητικό πολεμά τη λοίμωξη, καταλήγει να επιτίθεται και στο νωτιαίο μυελό.
Và khi hệ miễn dịch tấn công vào chỗ nhiễm trùng thành ra nó lại tấn công vào tủy sống.
Ο χειρουργός αφαίρεσε τον όγκο, χωρίς να κάνει ζημιά στο νωτιαίο μυελό.
Cuộc phẫu thuật đã loại bỏ khối u mà không làm tổn hại đến cột sống.
Βασικά, η όλη τεχνολογία για την εξαγωγή σπέρματος για αρσενικά με τραυματισμένο νωτιαίο μυελό, εφευρέθηκε από έναν κτηνίατρο.
Người phát minh ra công nghệ lấy tinh trùng...... từ những người bị chấn thương tủy sống là một bác sĩ thú y.
Ακόμα και αφού περάσει η λοίμωξη, συνεχίζει να επιτίθεται γιατί ο νωτιαίος μυελός είναι ακόμα εκεί.
Ngay cả khi hết nhiễm trùng rồi, nó vẫn tấn công do tủy sống vẫn ở đó.
Ο Έρνι αποκεφαλίστηκε από το νωτιαίο μυελό.
Erni bị cắt gần đứt cổ.
Αυτό δείχνει πραγματικά ότι ο νωτιαίος μυελός είναι ένας πολύ εξελιγμένος ελεγκτής μετακίνησης.
Điều này thật sự cho thấy cột sống là một hệ thống điều khiển vận động rất phức tạp

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νωτιαίος μυελός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.