노엽다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 노엽다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 노엽다 trong Tiếng Hàn.

Từ 노엽다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là đáng tiếc, đáng giận, đáng bực, đáng tức, làm mếch lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 노엽다

đáng tiếc

đáng giận

đáng bực

đáng tức

làm mếch lòng

Xem thêm ví dụ

끊임없는 잔소리, 소리지르는 일, “멍청이”나 “바보”와 같은 창피를 주는 말로 험담하는 것은 자녀를 노엽게 할 뿐입니다.—에베소 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
‘아버지들이여, 여러분의 자녀들을 노엽게 하지 마십시오.’
“HỠI các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ”.
나를 노엽게 한 백성을 대적하여 그를 보낼 것이다. +
Một dân trêu cho ta thịnh nộ;
세 번 더 노엽게 하다 (22)
Thêm ba lần chọc giận (22)
잠언 18:19은 이렇게 경고합니다. “노엽게 한 형제와 화목하기가 견고한 성을 취하기보다 어려운즉 이러한 다툼은 산성 문빗장 같으니라.”
Châm-ngôn 18:19 khuyến cáo: “Một anh em bị mếch lòng lấy làm khó được lòng lại hơn là chiếm-thủ cái thành kiên-cố; Sự tranh-giành dường ấy khác nào những chốt cửa đền”.
2 이에 이렇게 되었나니 포고가 그들 가운데 나아가매 그들이 심히 두려워하였으니, 참으로 그들은 왕을 노엽게 할 것을 두려워하였으며, 또한 그들의 목숨을 잃을까 하여 니파이인들을 대적하여 싸우러 가기를 두려워하였더라.
2 Và chuyện rằng, khi hịch truyền loan đến dân chúng thì họ rất đỗi sợ hãi; phải, họ sợ làm phật lòng vua và họ cũng sợ phải đi đánh dân Nê Phi, vì họ sợ mất mạng sống của mình.
그러한 칭호 자체가 그들을 노엽게 합니다. 여호와의 높은 표준은 그들이 멸시당할 만한 상태에 있음을 드러내기 때문입니다.
Chính tước hiệu này làm họ khó chịu bởi vì các tiêu chuẩn cao cả của Đức Giê-hô-va phơi bày tình trạng đê tiện của họ.
바울의 이러한 충고로부터 그 점을 알 수 있읍니다. “아버지들이시여, 여러분의 자녀들을 노엽게 하지 말고 그들을 여호와의 징계와 정신적 단속으로 양육하십시오.”
Bạn có thể thấy điều đó trong lời khuyên của Phao-lô: “Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
여호와가 자신을 노엽게 한 이 세대를 배척하였고 또 버릴 것이기 때문이다. 30 ‘유다 백성이 내 눈에 악한 일을 저질렀다.’
30 Đức Giê-hô-va phán: ‘Ấy là vì dân Giu-đa đã làm điều xấu trong mắt ta.
“아버지 여러분, 여러분의 자녀를 노엽게 하지 말고, 계속 여호와의 징계와 정신적 규제로 양육하십시오.”—에베소 6:4.
“Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.—Ê-phê-sô 6:4.
(신명 6:6, 7) 또한 사도 바울은 이렇게 썼습니다. “아버지 여러분, 여러분의 자녀를 노엽게 하지 말고, 계속 여호와의 징계와 정신적 규제로 양육하십시오.”
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:6, 7) Và sứ đồ Phao-lô viết: “Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
11 이에 이렇게 되었나니 라모나이가 자기가 어디로 가고 있는 중인지 그에게 자세히 이르니, 이는 그를 노엽게 할까 두려워함이라.
11 Và chuyện rằng, La Mô Ni nói cho vua cha hay ông định đi đâu, vì ông sợ làm phật lòng vua cha.
막내가 끊임없이 노래를 부른다는 사실 때문에 맏이는 슬퍼했고 둘째는 노여워했습니다.
Việc cô ấy vẫn tiếp tục ca hát đã làm cho người chị đầu của cô buồn và người chị thứ hai của cô tức giận.
‘자녀들을 노엽게 한다’는 말의 의미
Chọc cho chúng giận-dữ’ có nghĩa gì
+ 8 여러분은 호렙에서도 여호와를 노엽게 했으며, 여호와께서는 여러분에게 몹시 진노하셔서 여러분을 멸절하려고 하셨습니다.
+ 8 Thậm chí tại Hô-rếp, anh em cũng chọc giận Đức Giê-hô-va và Đức Giê-hô-va giận anh em đến mức ngài định tiêu diệt anh em.
5 자기 집을 다스리는 일에서, 성실한 그리스도인 아버지는 바울의 이러한 교훈을 청종합니다. “여러분의 자녀들을 노엽게 하지 말고 그들을 여호와의 징계와 정신적 단속으로 양육하십시오.”
5 Trong việc cai trị gia đình, một người cha tận tâm làm theo lời khuyên của Phao-lô: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó” (Ê-phê-sô 6:4).
이스라엘이 네 번 여호와를 노엽게 하다 (7-29)
Y-sơ-ra-ên chọc giận Đức Giê-hô-va bốn lần (7-29)
(에베소 6:4, 신세) 자녀에게 친절하고 사려 깊어야 한다는 말을 하면서도 언쟁이나 험담을 하고 거칠게 행동하거나 쉽게 기분이 상하는 부모를 볼 경우, 그것은 자녀를 노엽게 하며 낙심케 하는 것입니다.
Con cái sẽ rất khó chịu và bực bội nếu được bảo là chúng phải tử tế và ân cần nhưng rồi chúng thấy cha mẹ cãi nhau, thày lay, hành động khiếm nhã, hay dễ nổi giận.
(에베소 5:25-29, 33) 부모와 자녀 간의 관계는 에베소서 6:4에 나온다. “그리고 여러분, 아버지들이여, 여러분의 자녀들을 노엽게 하지 말고 그들을 여호와의 징계와 정신적 단속으로 양육하십시오.”
Ê-phê-sô 6:4 bàn luận về mối liên lạc giữa cha mẹ và con cái: “Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
7 당신이 광야에서 어떻게 당신의 하느님 여호와를 노엽게 했는지+ 기억하고 결코 잊지 마십시오.
7 Hãy nhớ, đừng bao giờ quên, cách anh em chọc giận Giê-hô-va Đức Chúa Trời trong hoang mạc.
바울은 아버지들에게 이렇게 권고합니다. “여러분의 자녀를 노엽게 하지 말고, 계속 여호와의 징계와 정신적 규제로 양육하십시오.”
Phao-lô khuyên nhủ người làm cha: “Chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
(에베소 6:4) 부모들이 자녀들을 노엽게 하지 말라는 훈계와, 자녀들을 훈련시키기 위한 지침을 따른다면, 자녀들은 자기들이 가족 팀에 소속되어 있음을 느끼게 됩니다.
(Ê-phê-sô 6:4) Khi các bậc cha mẹ nghe lời khuyên bảo này, không trêu tức con cái mình và chỉ dạy chúng, thì con cái cảm thấy mình hữu dụng trong gia đình.
사도 바울은 이렇게 썼습니다. “아버지 여러분, 여러분의 자녀를 노엽게 하지 말고, 계속 여호와의 징계와 정신적 규제로 양육하십시오.”
Sứ đồ Phao-lô viết: “Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó”.
“당신이 광야에서 당신의 하느님 여호와를 얼마나 노엽게 하였는지를 잊지 마십시오” 하고 모세는 상기시켜 주었습니다.
Môi-se đã nhắc nhở họ: “Chớ quên rằng, trong đồng vắng ngươi đã chọc giận Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi.
“아버지 여러분, 여러분의 자녀를 노엽게 하지[문자적으로, ‘그들을 격분시키지’] 말고, 계속 여호와의 징계와 정신적 규제로 양육하십시오.”—에베소 6:4; 골로새 3:21.
Phao-lô viết một cách thích hợp: “Hỡi các người làm cha, chớ chọc cho con-cái mình giận-dữ, hãy dùng sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa mà nuôi-nấng chúng nó” (Ê-phê-sô 6:4; Cô-lô-se 3:21).

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 노엽다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.