눕다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 눕다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 눕다 trong Tiếng Hàn.

Từ 눕다 trong Tiếng Hàn có nghĩa là nằm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 눕다

nằm ra

verb

Xem thêm ví dụ

“이리가 어린 양과 함께 거하며 표범이 어린 염소와 함께 누우며 송아지와 어린 사자와 살찐 짐승이 함께 있어 어린 아이에게 끌리[리라.]”—이사야 11:6; 65:25.
“Bấy giờ muông-sói sẽ ở với chiên con, beo, nằm với dê con; bò con, sư-tử con với bò nuôi mập cùng chung một chỗ, một đứa con trẻ sẽ dắt chúng nó đi” (Ê-sai 11:6; Ê-sai 65:25).
남편은 늘 건강이 좋은 편이었는데, 2002년 3월에 갑자기 앓아누웠습니다.
Anh Charles là người luôn có sức khỏe tốt nhưng rồi vào tháng 3 năm 2002, anh đột nhiên ngã bệnh nặng.
오늘날, 부패한 상행위에 가담하는 사람들은 흔히 물질적 이득을 립니다.
Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.
“내가 곤고하고 가난한[“겸손하고 자기를 낮추는”] 백성을 너의 중에 남겨 두리니 그들이 여호와의 이름을 의탁하여 보호를 받을찌라 이스라엘의 남은 자는 악을 행치 아니하며 거짓을 말하지 아니하며 입에 궤휼한 혀가 없으며 먹으며 누우나 놀라게 할 자가 없으리라.”
Những kẻ sót lại của Y-sơ-ra-ên sẽ không làm sự gian-ác, không nói dối, không có lưỡi phỉnh-gạt trong miệng chúng nó; vì chúng nó sẽ ăn và nằm ngủ, không ai làm cho kinh-hãi” (Sô-phô-ni 3:12, 13).
큰 무리에 속한 사람들은 어떤 큰 특권들을 립니까?
Những người thuộc đám đông nhận được ân phước đặc biệt nào?
“그것은 네가 걸어다닐 때에 너를 인도하고, 네가 누워 있을 때에 너를 지켜 주며, 네가 깨어날 때에 네게 관심을 나타낼 것이다.”—잠언 6:20-22.
“Khi con đi, các lời đó sẽ dẫn-dắt con; lúc con ngủ, nó gìn-giữ con; và khi con thức-dậy, thì nó sẽ trò-chuyện với con”.—Châm-ngôn 6:20-22.
하느님의 목적을 알도록 내가 도와준 사람 가운데에는 누워서 꼼짝 못하던 젊은 청년이 있습니다.
Một trong những người tôi đã giúp học biết về ý định Đức Chúa Trời là một thanh niên bệnh liệt giường.
사람이 침대에 앓아 누워 있어도 수십 수백명에게 병균을 전염시킬 수 있는 것이지요.
Người ốm liệt giường vẫn truyền bệnh cho 10, thậm chí hàng trăm cá nhân khác.
내 손에서 너희가 틀림없이 이것을 얻게 되리니, 곧 심한 고통 속에 너희가 게 될 것이다.”
Ấy là sự tay ta đã làm cho các ngươi, các ngươi sẽ nằm trong sự buồn-bực!”
(사도 6:4, 난외주 참조) 따라서, 그들은 몸져 누워 있거나 병원에 입원한 양무리의 성원을 영적으로 먹이기 위해서 어떤 마련을 하고자 할 것입니다.
Vì vậy, họ cố gắng sắp đặt để những anh em bị nằm liệt giường hay bị nằm bệnh viện được chăm sóc về phương diện thiêng liêng.
당신은 그것을 당신의 아들들에게 부지런히 가르치고, 당신이 집에 앉아 있을 때나 길을 걸을 때나 누울 때나 일어날 때나 그것을 말해야 합니다.—신명기 6:5-7.
Các lời mà ta truyền cho ngươi ngày nay sẽ ở tại trong lòng ngươi; khá ân-cần dạy-dỗ điều đó cho con-cái ngươi, và phải nói đến, hoặc khi ngươi ngồi trong nhà, hoặc khi đi ngoài đường, hoặc lúc ngươi nằm, hay là khi chỗi dậy”.—PHỤC-TRUYỀN LUẬT-LỆ KÝ 6:5-7.
오래 전 로마의 농신제를 계승한 이 산타클로스는 구유에 누워 있는 예수의 모습만큼이나 크리스마스에서 중요한 부분을 차지하고 있습니다.
Hậu thân xa xôi này của Lễ Saturnalia của La Mã vẫn là một phần trong Lễ Giáng Sinh giống như việc trưng Chúa Giê-su trong máng cỏ.
그가 이삭의 손발을 묶고 자신이 직접 쌓은 제단에 게 할 때 분명히 얼마나 가슴이 아팠을지 생각해 보십시오.
Hãy nghĩ về nỗi đau của ông khi trói tay chân của Y-sác, để Y-sác nằm trên bàn tế lễ do ông xây.
27 그들이 이미 쓰러진 할례받지 않은 강한 전사들과 함께, 전쟁 무기를 가지고 무덤*으로 내려간 그자들과 함께 지 않겠느냐?
27 Lẽ nào chúng chẳng nằm xuống chung với những chiến binh dũng mãnh không cắt bì, là những kẻ đã ngã chết và xuống mồ mả* cùng vũ khí mình sao?
3장은 나오미가 어떻게 룻을 가르쳐 타작 마당에 가서 보아스의 발치에 게 하였는지를 말해주고 있다.
Chương 3 kể lại việc Na Ô Mi chỉ cách cho Ru Tơ đi tới sân đạp lúa và nằm dưới chân Bô Ô.
□ 그리스도인들은 어떤 면으로 평화를 립니까?
□ Tín đồ đấng Christ có được sự bình an qua những cách nào?
어이, 가서 오줌 좀 고 올게
Này các cậu tôi đi vệ sinh.
여기 먼지와 쓰레기 꼬인 거기 누워, 흙의 줄무늬는 벽을 따라 갔어.
Vệt bẩn chạy dọc theo bức tường ở đây và có nằm đám rối của bụi và rác thải.
13 또 암소와 곰이 먹을 것이요, 그들의 어린 것들이 함께 누울 것이며, 사자가 소처럼 짚을 먹을 것이라.
13 Bò cái sẽ ăn với gấu; đàn con nhỏ của chúng sẽ nằm chung; sư tử sẽ ăn rơm khô như bò.
한 왕족의 무덤에서는 다섯 명의 남종이 발견되었는데, 그들은 언제든지 일어나 자신들의 임무를 다시 수행할 수 있도록 주인을 향해 발을 뻗고 누워 있었습니다.
Trong ngôi mộ của một vua chúa, người ta tìm thấy năm gia nhân nằm, trong tư thế chân hướng về chủ nhân, sẵn sàng ngồi dậy để phục dịch.
제가 마지막으로 기억하는 것은 하얀 담요 위에 누워서 제 수술 담당 의사에게 엄마를 다시 봐야 한다고 말하고, 제발 제 목소리를 살릴 수 있도록 애써 달라고 한 것이었습니다.
Điều cuối cùng tôi nhớ là tôi nằm trên tấm chăn trắng, nói với bác sĩ phẫu thuật là tôi cần gặp mẹ tôi một lần nữa, và xin ông hãy cố gắng giữ giọng hát cho tôi.
주위를 둘러보고는 안전히 게 되리.
Nhìn xung quanh và nằm nghỉ an ổn.
병원에 누워 있는데 사고 이틀 전에 보았던 교회 유적지인 와이오밍 주 마틴 코브가 떠올랐다.
Trong khi nằm trong bệnh viện, tôi đã nhớ đến một di tích lịch sử đặc biệt của Giáo Hội mà chúng tôi đã đến tham quan hai ngày trước khi xảy ra tai nạn: Martin’s Cove, Wyoming.
하나님이 생명을 창조하는 장면으로 시작해, 한 남자가 취한채로 외양간에 누워있는 장면으로 끝내는 이 설계는 참 흥미롭습니다.
Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc.
+ 34 여러분에게 말하는데, 그 밤에 두 사람이 한 자리에 누워 있는데, 하나는 데려가고 하나는 버려둘 것입니다.
+ 34 Tôi nói với anh em, trong đêm đó hai người nằm trên một giường, một người sẽ được mang đi còn một người bị bỏ lại.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 눕다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.