누나 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 누나 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 누나 trong Tiếng Hàn.
Từ 누나 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là chị, em gái, em, chị gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 누나
chịnoun 당신은 여기에 우리 누나들에 대해 말하러 온게 아니오. Ngươi tới đây không phải để bàn luận về các chị gái của chúng ta. |
em gáinoun 오빠와 남동생들은 상처를 입은 여동생과 누나를 업고 걸었습니다. Mấy người anh cõng mấy người em gái bị thương. |
emadjective pronoun noun “저는 토요일마다 엄마와 아빠와 누나랑 같이 봉사하기를 좋아해요.” Em nói: “Em thích đi rao giảng mỗi Thứ Bảy với ba má và chị của em”. |
chị gáinoun 당신은 여기에 우리 누나들에 대해 말하러 온게 아니오. Ngươi tới đây không phải để bàn luận về các chị gái của chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
난 누나 볼 때까지 행복하게 살면서 열심히 공부하고 있을게. 그리고 앞으로 절대 울지 않을게. Em sẽ sống một cuộc sống thật hạnh phúc và học hành chăm chỉ cho đến khi em gặp lại chị, và em hứa sẽ không khóc nữa. |
누나와 나는 영국 국교회 마을 학교에 다녔습니다. 밀리 이모는 그 학교의 여교장에게 우리의 종교 교육에 관해 확고한 입장을 취하였습니다. Chị Joan và tôi đi học ở trường làng do Anh Giáo bảo trợ, và dì Millie cho bà hiệu trưởng biết rõ lập trường kiên định của chúng tôi về vấn đề giáo dục tôn giáo. |
누나한테 있을 거야 Chắc Amy có vài tấm đấy. |
어머니는 거의 언제나 그 목표 시간에 달하셔서 누나와 내게 좋은 본을 보이셨습니다. Hầu như tháng nào mẹ tôi cũng đạt được mục tiêu ấy nên nêu gương tốt cho chị em tôi. |
적용해 보게 한다(친절해지는 방법 나누기): 어린이들과 밀접한 관계에 있는 몇 사람(아버지, 어머니, 형, 누나, 동생, 할아버지, 친구, 선생님 등)을 낱말 카드, 사진, 간단한 소품(한 예로 아버지는 넥타이, 할아버지는 지팡이)으로 나타낸다. Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội). |
물과 함께 비누나 재를 사용해서 손을 씻으면 병균이 제거됩니다. Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi. |
누난 면허도 없잖아 Đủ lắm rồi. |
누나, 내가 누나를 본 지 벌써 10년이나 됐네. Chị, thế mà đã 10 năm rồi mà em không được nhìn thấy chị. |
["영화 벽속의 구멍 - 1999"] 8살 먹은 아이가 누나한테 뭘 해야 하는지 얘기합니다. [Phim "Cái lỗ trên bức tường (Hole in the wall film) - sản xuất năm '1999"] Một bé 8 tuổi đang hướng dẫn chị của mình phải làm gì. |
몇몇 캐나다 군인들이 나를 네이메헨 시까지 태워 주었는데, 그 곳은 누나 한 명이 살던 곳이었습니다. Tôi được một nhân viên quân sự người Ca-na-đa chở đến thành phố Nijmegen, nơi mà chị tôi từng sống. |
그러고는 여호와의 증인인 누나를 찾아가 보기로 했지요. Chúng tôi cũng quyết định đi thăm chị tôi, là Nhân Chứng Giê-hô-va. |
우리는 누나의 사랑에 찬 도움에 깊이 감사하며 그 때문에 전 시간 봉사를 계속할 수 있었습니다. Chúng tôi biết ơn sâu xa sự góp phần yêu thương của chị, nhờ chị chúng tôi mới tiếp tục thánh chức trọn thời gian của mình. |
제 누나는 시카고에서 특수교사로 일하고 아버지는 25년간 초등 교사로 근무 하시다가 은퇴하셨습니다. Bố tôi vừa nghỉ hưu sau 25 năm làm giáo viên lớp năm. |
같은 해의 어느 날, 어머니가 갑자기 사라지셨고 누나는 저에게 돈을 벌러 중국에 가는데 돈과 음식을 가지고 곧 돌아오겠다고 했습니다. Cũng trong năm đó, mẹ tôi biến mất một ngày kia, và rồi chị tôi bảo với tôi là chị ấy sẽ đi Trung Quốc để kiếm tiền, nhưng sẽ nhanh chóng quay trở lại với tiền và thức ăn. |
당시에 누나인 시몬이 결혼해서 벨기에에 살고 있었기 때문에 내가 어머니를 돌보아야 한다는 책임감을 느꼈죠. Chị tôi đã kết hôn và sống ở Bỉ nên tôi thấy mình phải có trách nhiệm với mẹ. |
누나군요 어떻게? Làm sao ông... |
한 형은 이스탄불로 추방되었으며 한 누나는 러시아로 추방되었습니다. Một trong các anh tôi đã bị trục xuất sang Istanbul, còn một chị của tôi thì sang Nga. |
1945년 4월에 테살로니키로 돌아왔을 때, 어린 시절에 여러 고아원에서 함께 지냈던 친구의 누나인 파스칼리아가 나를 찾아왔습니다. Khi trở về Thessalonica vào tháng 4 năm 1945, tôi được chị của người bạn thời thơ ấu từng sống với tôi trong các viện mồ côi đến thăm. |
누나는 여호와의 증인과 성서를 연구해서 결국 침례를 받았습니다. Chị ấy đã học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va và làm báp-têm. |
“최근에 아버지는 저한테 물려주는 유산을 많이 줄이고 형과 누나한테 돌아가는 유산을 늘리기로 결정하셨어요. “Gần đây, cha tôi quyết định lập lại di chúc là giảm bớt phần thừa kế của tôi, trong khi đó lại tăng phần cho anh chị của tôi. |
라이언은 과거를 돌이켜 보면서, 자신의 인생 그리고 형과 누나의 인생에 사람이 미친 가장 강력한 영향력은, 진정으로 하느님을 사랑하고 자녀를 사랑한 홀어머니에게서 온 것임을 깨닫습니다. Nhìn lại, Ryan công nhận mẹ chính là người đã có ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đối với cuộc sống của anh chị và Ryan, vì bà hết mực yêu thương Đức Chúa Trời và các con. |
램지는 2남 2녀 중 셋째로 형제로는 누나 다이앤과 형 로니, 여동생 이본느가 있다. Ramsay là con thứ hai trong bốn đứa con, anh có một chị gái, Diane, một em trai, Ronnie, và một em gái, Yvonne. |
부모들은 누나 편만 들은 모양이에요 Tôi nghe rồi. |
그의 누나 낸시 쉰들러는 이렇게 말한다. “론은 우리 부모님 두 분 모두를 닮은, 두 분만의 조합이었어요. 그래서 우리 모두 그를 사랑했죠. Chị của ông là Nancy Schindler nói: “Cậu ấy là một sự kết hợp của cha mẹ chúng tôi, vì vậy chúng tôi đều yêu thương cậu ấy. |
하지만 그 곳에 도착하였을 때, 누나가 이사 갔다는 것을 알게 되었습니다. Nhưng khi đến nơi, tôi mới biết là chị đã dọn đi rồi. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 누나 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.