눈부시다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 눈부시다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 눈부시다 trong Tiếng Hàn.

Từ 눈부시다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sáng chói, sáng sủa, chói lọi, sáng, rực rỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 눈부시다

sáng chói

(shiny)

sáng sủa

(shiny)

chói lọi

(dazzling)

sáng

(shiny)

rực rỡ

(bright)

Xem thêm ví dụ

20세기에 항공 기술은 실로 눈부시게 급속히 발달했으며, 그로 인해 세계는 크나큰 변화를 겪었습니다.
Sự tiến triển mau lẹ của kỹ thuật hàng không trong thế kỷ 20 quả thật đáng lưu ý và biến đổi tận gốc rễ thế giới của chúng ta.
하나님의 목적에 대한 눈부신 미래상이 완성되었고 하나님께서 수만년에 걸쳐 여섯 창조의 날 동안 해오신 준비가 완성되었습니다!
Thật là một quang cảnh chói lọi về việc thực hiện ý định Đức Chúa Trời vì đó mà Ngài đã chuẩn bị trước trong sáu ngày sáng tạo dài đến hằng ngàn năm!
아내와 나는 눈부시게 아름다운 해안선을 따라 해변이 45개가량 있는 나라인 그레나다로 임명되었을 때, 그 해변들이 어떻게 생겼을지 궁금해하지 않을 수 없었습니다.
Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao.
스타부르스달렌 국립 공원에 들어서자 눈부신 절경이 우리를 맞이합니다. 저 멀리 보이는 눈 덮인 산들은 햇빛에 반짝입니다.
Vừa vào Công viên Quốc gia Stabbursdalen, một cảnh đẹp tuyệt vời mở ra trước mắt chúng tôi, xa xa là những ngọn núi phủ đầy tuyết đang lấp lánh dưới ánh nắng mặt trời.
1800년대 이후로 과학이 눈부시게 발전했지만 최근의 연구 결과 역시 비슷한 결론을 보여 줍니다.
Dù khoa học đã tiến bộ kể từ thập niên 1800, nhưng các cuộc nghiên cứu hiện đại cũng đưa ra những kết luận tương tự.
눈부시게 아름다운 여호와의 창조물
Sự sáng tạo lộng lẫy của Đức Giê-hô-va
두르가는 눈부시게 멋지고 아름답습니다. 그녀의 18개의 팔은 싸울 준비가 되어있고 사자위에 올라타고 마히샤수르를 치러갑니다.
Nữ thần Durga xinh đẹp và lộng lẫy với 18 cánh tay giương lên sẵn sàng chinh chiến trong khi nàng hiên ngang trên lưng sư tử tiến vào chiến trường để tiêu diệt Mahishasur
복음은 눈부시게 간결하고, 아름답도록 이롭습니다.
Phúc âm thật là đơn giản và có lợi ích một cách tuyệt vời.
눈부시게 아름다운 여호와의 창조물
Sự sáng tạo tuyệt diệu của Đức Giê-hô-va
눈부신 깃털을 가진 무용수
Các vũ công với bộ cánh rực lửa
10 “내 소중한 이는 눈부시고 살결이 붉으며
10 “Người yêu của tôi tuấn , hồng hào;
밀리, 눈부시군요
Millie, bà đẹp lắm.
12 1926년에 또다시 빛의 눈부신 번쩍임으로, 아마겟돈 전쟁은 성경 연구생들이 한때 생각했던 것처럼 사회 혁명이 아님이 밝혀졌습니다.
12 Vào năm 1926, một tia sáng rực rỡ khác đã tiết lộ rằng trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ không phải là một cuộc cách mạng về xã hội, như các Học viên Kinh-thánh tưởng trước đó.
성경의 진리 전체가 모두 한꺼번에 밝혀졌다면, 눈이 부셔 혼란을 느꼈을 것입니다—마치 캄캄한 동굴에서 눈부신 햇빛이 있는 곳으로 나왔을 때의 결과와 매우 흡사할 것입니다.
Nếu toàn bộ các lẽ thật trong Kinh-thánh được tiết lộ cùng một lúc, thì người ta bị sẽ chói mắt và bối rối—cũng như một người từ hang tối mà bước ra ánh sáng rực.
햇빛을 받으면 말 그대로 눈부시게 빛나요. 난 이게 너무 자랑스러웠고, 내가 중요한 사람이 된 것 같아서,
Điều này làm khiến tôi cảm thấy rất tự hào, rất quan trọng, Tôi chỉ định mình là người lãnh đạo trong nhóm nhỏ gồm những người bạn và tôi đưa ra các nhiệm vụ cho mọi người.
(사도 23:3) 팔레스타인 지역의 눈부신 햇살 아래서, 이처럼 언덕 위에 있는 마을들은 마치 등대처럼 빛을 발하였는데, 오늘날에도 지중해 지역에서는 그와 비슷한 마을들이 그처럼 빛을 발하고 있는 모습을 여전히 볼 수 있습니다.
(Công-vụ 23:3) Dưới ánh nắng mặt trời rực rỡ ở miền Pha-lê-tin, những thành phố trên đồi này chiếu sáng như ngọn đèn hiệu, cũng giống như những thành phố vùng Địa Trung Hải ngày nay.
이러한 파피루스 문서들은 눈부시게 아름답지는 않지만, 매우 귀중한 것들입니다.
Những văn bản bằng giấy cói này tuy không đẹp mắt nhưng lại vô giá.
러더퍼드가 여호와의 종들의 가장 중요한 의무가 ‘왕과 그의 왕국을 광고하고, 광고하고, 광고’하는 것임을 힘주어 강조하였을 때 참으로 눈부시게 빛이 번쩍였습니다!
Rutherford, chủ tịch thứ nhì của Hội Tháp Canh, nhấn mạnh rằng nhiệm vụ chính của tôi tớ Đức Giê-hô-va là phải “loan báo, loan báo, loan báo về Vua và Nước Trời”!
남극의 얼음은 굉장히 눈부실 정도로 빛나기 때문에 보안경 없이는 시력을 잃을 수도 있습니다.
Băng ở Nam Cực phát ra một ánh sáng chói lọi tới mức có thể làm mù mắt ai không đeo kính bảo hộ.
어떻게 해서 이러한 눈부신 발전이 있게 되었습니까?
Sự biến đổi gây kinh ngạc đó đã diễn ra như thế nào?
의학이 눈부시게 발전했지만, 질병은 여전히 인류를 괴롭히고 있습니다.
Bất kể những tiến bộ về y khoa, bệnh tật vẫn tiếp tục hoành hành trên nhân loại.
전문가들의 말에 따르면, 일반적으로 사춘기 청소년들은 마치 관객들 앞에서 사정없이 쏟아지는 눈부신 조명을 받으며 무대에 서 있는 것처럼, 자신이 늘 모든 사람의 주시를 받고 있다고 느낍니다.
Các chuyên gia cho biết phần lớn các thanh thiếu niên có cảm giác là mọi người đang soi mói chúng, như thể chúng đang đứng trước ánh đèn sân khấu.
그 무엇이 2분 내에 5가지 가설을 실험할 수 있는 이러한 눈부신 나비와 같을까요?
Trở thành con bướm với khả năng kiểm chứng năm giả thuyết trong vòng hai phút có cảm giác như thế nào?
눈부신 태양이 점점 붉어지며 지평선으로 내려갈 무렵에는 엘리야의 기운이 다 빠져 버렸을 것입니다.
Khi mặt trời như cái đĩa đỏ rực dần buông mình xuống phía chân trời thì Ê-li cũng kiệt sức.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 눈부시다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.