눈치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 눈치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 눈치 trong Tiếng Hàn.

Từ 눈치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sáng trí, nhanh trí, mưu trí, đa mưu, tinh ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 눈치

sáng trí

nhanh trí

mưu trí

đa mưu

tinh ý

Xem thêm ví dụ

37 그는 그의 조상들이 행한 그대로,+ 계속 여호와의 에 악한 일을 했다.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
그래서 한 관심자의 농장 안에 있는 사방이 탁 트인 곳에 천막을 습니다.
Vì thế chúng tôi dựng lều trên một mảnh đất trống trong nông trại của một người chú ý.
먼저 당신 자신의 에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
게다가 약속의 땅이 바로 앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
7 그러자 사탄은 여호와 앞*에서 떠나가 욥을 머리끝에서 발바닥까지 고통스러운 종기*로+ 다.
7 Vậy, Sa-tan lui khỏi mặt Đức Giê-hô-va và hành hạ Gióp bằng những ung nhọt đau đớn+ từ lòng bàn chân cho đến đỉnh đầu.
왕들이 칼로 서로 죽인 것이 틀림없다.
Chắc ba vua ấy đã dùng gươm chém giết lẫn nhau.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
□ 우리의 영적 이 단순하면, 그것은 우리에게 무엇을 의미할 것입니까?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
을 가지고 불타는 게헨나*에 던져지는 것보다 한 만 가지고 생명에 들어가는 것이 더 낫습니다.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
30 오므리의 아들 아합은 앞서 있던 모든 자보다 여호와의 에 더 악했다.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
11 또 이렇게 되었나니 코리앤투머의 군대는 레이마 산 곁에 그들의 장막을 쳤으니, 이는 나의 부친 몰몬이 성스러운 기록들을 주께 ᄀ감춘 바로 그 산이더라.
11 Và chuyện rằng, quân của Cô Ri An Tum Rơ cắm lều bên đồi Ra Ma, và chính ngọn đồi này là nơi mà cha tôi là Mặc Môn đã achôn giấu những biên sử thiêng liêng cho mục đích của Chúa.
문이 닫힌까지 Bicky 자신의 으로 예수를 따라갔다.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
이미 이 왕국은 하늘에서 권세를 잡았으며, 따라서 머지않아 “이 모든 [인간] 나라를 쳐서 멸하고 영원히 설 것”입니다.—다니엘 2:44; 계시 11:15; 12:10.
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
아마 그러한 새들이 사람들의 에는 가치 없게 여겨졌을지 모르지만, 창조주께서는 어떻게 여기셨습니까?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
이스라엘 백성은 “그 선지자를 욕하여 여호와의 진노로 그 백성에게 미”기까지 계속 그렇게 하였읍니다.
Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16).
그리고 이것이 전체 교회의 기록대장에 기재될 때에 그 기록은 마치 그가 자기 으로 보고 자기 귀로 듣고 전체 교회의 기록대장에 기록한 것과 똑같이 거룩하게 되며, 그 의식에 부응하게 되느니라.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
두 번째 기사에서는 을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 점을 고려할 것입니다.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!”
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
학생들에게 이 성구를 쉽게 찾을 수 있도록 에 띄게 표시하라고 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
여러분은 자녀에게 정직성·도덕·중립 및 그 밖의 생활 부면에 대한 여호와의 법을 가르치듯이, 이 문제에 있어서도 그분에게 순종하도록 자녀들을 가르칩니까?
Bạn có dạy con bạn vâng lời Đức Giê-hô-va về vấn đề này, như là bạn dạy chúng luật pháp của ngài về tính lương thiện, luân lý đạo đức, sự trung lập, và những khía cạnh khác của đời sống không?
9 당신은 적들을 대적하여 진을 때 온갖 나쁜* 일을 피해야 합니다.
9 Khi anh em dựng trại để chiến đấu với kẻ thù thì hãy tránh khỏi mọi điều xấu.
(잠언 27:11) 또한 하나님께서 자기의 종들이 적에게 고통을 당할 때 어떻게 느끼시는가가 “무릇 너희를 범하는 자는 그의 동자를 범하는 것이라”고 묘사되어 있습니다.
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
따라서 이 예언의 성취에서, 격노한 북방 왕은 하느님의 백성을 기 위해 군사 행동을 감행합니다.
Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời.
물이 점점 불어났고 밤이 되어 기온이 떨어지고 까지 왔지만 그곳에 있던 일부 사람들은 생존할 수 있었습니다.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 눈치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.