눈동자 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 눈동자 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 눈동자 trong Tiếng Hàn.

Từ 눈동자 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con ngươi, đồng tử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 눈동자

con ngươi

noun

그분은 “너희를 건드리는 자는 내 눈동자를 건드리는 것”이라고 선언하십니다.
Ngài tuyên bố: ‘Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt ta’.

đồng tử

noun

Xem thêm ví dụ

37 그는 그의 조상들이 행한 그대로,+ 계속 여호와의 에 악한 일을 했다.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
먼저 당신 자신의 에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
게다가 약속의 땅이 바로 앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
□ 우리의 영적 이 단순하면, 그것은 우리에게 무엇을 의미할 것입니까?
□ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta?
을 가지고 불타는 게헨나*에 던져지는 것보다 한 만 가지고 생명에 들어가는 것이 더 낫습니다.
Thà mất một mắt mà nhận được sự sống còn hơn là có đủ hai mắt bị quăng vào Ghê-hen-na* đầy lửa.
30 오므리의 아들 아합은 앞서 있던 모든 자보다 여호와의 에 더 악했다.
+ 30 Trong mắt Đức Giê-hô-va, con trai Ôm-ri là A-háp còn gian ác hơn hết thảy những kẻ đi trước.
문이 닫힌까지 Bicky 자신의 으로 예수를 따라갔다.
Bicky theo anh ta với con mắt của mình cho đến khi cánh cửa đóng kín.
아마 그러한 새들이 사람들의 에는 가치 없게 여겨졌을지 모르지만, 창조주께서는 어떻게 여기셨습니까?
Có lẽ những con chim như thế không có giá trị gì trước mắt con người, nhưng Đấng Tạo Hóa xem chúng như thế nào?
참고: Pixel 휴대전화에서는 화면 상단의 '한에 보기' 정보를 이동할 수 없습니다.
Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình.
그리고 이것이 전체 교회의 기록대장에 기재될 때에 그 기록은 마치 그가 자기 으로 보고 자기 귀로 듣고 전체 교회의 기록대장에 기록한 것과 똑같이 거룩하게 되며, 그 의식에 부응하게 되느니라.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
두 번째 기사에서는 을 단순하게 유지하고, 영적 목표를 추구하고, 정기적으로 저녁 가족 숭배를 하는 것이 온 가족의 영적 복지에 필수적이라는 점을 고려할 것입니다.
Bài thứ hai xem xét làm thế nào việc giữ mắt đơn thuần, theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng và duy trì Buổi thờ phượng của gia đình là điều trọng yếu để gia đình vững mạnh về thiêng liêng.
오랫동안 기다려 온 상인 신세계가 앞에 있는 것을 볼 수 있습니까? 그렇다면 “성적 부도덕을 피하십시오!”
Bạn có nhìn thấy phần thưởng trước mắt là một thế giới mới mà chúng ta đã chờ đợi từ bấy lâu nay không?
학생들에게 이 성구를 쉽게 찾을 수 있도록 에 띄게 표시하라고 해도 좋다.
Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm đoạn văn này trong một cách đặc biệt để cho họ dễ tìm.
(잠언 27:11) 또한 하나님께서 자기의 종들이 적에게 고통을 당할 때 어떻게 느끼시는가가 “무릇 너희를 범하는 자는 그의 눈동자를 범하는 것이라”고 묘사되어 있습니다.
Đức Chúa Trời cũng diễn tả tâm trạng của Ngài khi các tôi tớ của Ngài bị kẻ thù làm khổ như sau: “Ai đụng đến các ngươi tức là đụng đến con ngươi mắt (ta)” (Xa-cha-ri 2:8).
물이 점점 불어났고 밤이 되어 기온이 떨어지고 까지 왔지만 그곳에 있던 일부 사람들은 생존할 수 있었습니다.
Chỉ một số người sống sót qua việc nước dâng lên và đêm có tuyết lạnh giá.
조그마한 오두막집에서 가족과 함께 사는 로이소의 에는 인근 도시에서 수돗물과 전기를 마음껏 사용하는 청소년들이 매우 “호화로운” 생활을 하는 것처럼 보여 부럽기만 합니다.
Bạn ấy sống cùng gia đình trong một cái chòi và cảm thấy ghen tị với các bạn ở làng bên, vì họ có những thứ “xa xỉ” như nước và điện.
아이는 주로 에 보이는 대로 생각하고 사물을 흑백 논리로만 판단하는 경향이 있습니다.
Con trẻ có khuynh hướng suy nghĩ cụ thể, trắng đen rõ ràng.
에 보이는 것 이상을 보려면 의식적으로 구주께 초점을 맞춰야 합니다.
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
폭풍이 휘몰아 칠 때마다 먼지나 검댕, 미량의 화학물질들이 씻겨 나가서, 더미위에 덮혀 남게 됩니다. 해를 거듭하고, 수백만년이 거듭되면서 일종의 주기율표 같은 걸 만들어내죠. 지금은 그 두께가 3.4 km도 넘습니다.
Mỗi cơn bão càn quét qua bầu khí quyển, cuốn đi bụi, muội than, vi hóa chất, và thả lại những chất đó trên đống tuyết năm này qua năm khác, thiên niên kỉ này qua thiên niên kỉ khác, tạo nên một dạng bảng tuần hoàn hóa học mà tại thời điểm này dày hơn 11000 feet.
까마귀를 닮은 윤이나고 검은 깃털, 검은 색과 흰색이 번갈아가며 나오는 줄무늬, 혹은 밝은 빨강이 에 띄기도 한다.
Chúng tiết lộ một loạt các màu sắc đẹp đẽ: sáng bóng, sậm tối , gợi nhớ đến lũ quạ, hay xen kẽ các dải đen và trắng, hoặc có những vệt màu đỏ tươi.
저는 속고 가림 당하고 혼란스러웠습니다.
Tôi từng bị lừa, bị che mắt, bị xỏ mũi.
3 한 가지 부면으로, 하느님께서는 욥에게 이렇게 물으셨습니다. “너는 창고에 들어간 적이 있느냐, 우박 창고를 보느냐? 이것들은 내가 고난의 때를 위하여, 싸움과 전쟁의 날을 위하여 간직해 둔 것이다.”
3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng?
좁고 구불구불한 산길을 가다 보면, 시시각각 다른 모습으로 앞에 펼쳐지는 육지와 바다의 멋진 장관을 즐길 수 있습니다.
Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển.
불과 은 어떻게 여호와의 뜻을 이룹니까?
Lửa và tuyết thực hiện ý muốn của Đức Giê-hô-va như thế nào?

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 눈동자 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.