눈물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 눈물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 눈물 trong Tiếng Hàn.

Từ 눈물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nước mắt, lệ, lụy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 눈물

nước mắt

noun

그 교사는 기쁨의 눈물을 참지 못하며 사울로를 끌어안았습니다.
Cô không cầm được nước mắt và ôm Saulo vào lòng.

lệ

noun

애슐리는 조그마한 눈에 눈물이 가득 고인 채 믿는다고 말했습니다.
Với đôi mắt nhỏ bé đầy lệ, Ashley nói rằng nó tin.

lụy

noun

Xem thêm ví dụ

여전히 기회는 있습니다. 그래서 고기가 되돌아 올 뿐만 아니라 더 많은 고기를 잡아 현재 고기에 의존해서 사는 사람들 보다 더 많은 사람들을 먹여살릴 수 있습니다.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
예레미야 시대의 경우와 마찬가지로, 영원하신 하느님 여호와께서는 지금도 여전히 생명을 주는 의 유일한 근원이십니다.
Như thời của Giê-rê-mi, Đức Chúa Trời đời đời, Đức Giê-hô-va, tiếp tục là Nguồn nước duy nhất ban sự sống.
홍수로 인한 이 빠지고 나면, 모든 것이 악취가 나는 진흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
마누는 배를 만들고, 고기는 그 배를 히말라야 산맥의 한 산 위에 닿을 때까지 끌고 간다.
Manu đóng một chiếc tàu và được con cá kéo cho đến khi chiếc tàu tấp trên một ngọn núi trong dãy Hy Mã Lạp Sơn.
그들은 집회에서 성서와 성서에 근거한 출판을 사용하고 소중히 다루는 법을 배우게 됩니다.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
가능한 한 신속히 식품, , 숙소, 치료 등을 마련하고 감정적·영적 지원을 베푼다
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
(시 25:4) 성서와 협회 출판을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 되는 데 도움이 될 수 있습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
37 그는 그의 조상들이 행한 그대로,+ 계속 여호와의 에 악한 일을 했다.
37 Ông cứ làm điều ác trong mắt Đức Giê-hô-va+ y như tổ phụ ông đã làm.
이 행동은 이 주변에 튀기 때문에 매우 어려운 일인데, 로봇이 해냈습니다.
Đây là một công việc khó khăn vì nước thường bị bắn tung tóe, nhưng người máy có thể làm việc đó.
먼저 당신 자신의 에서 서까래를 빼내십시오. 그러면 형제의 에서 지푸라기를 어떻게 빼낼지 명확히 알게 될 것입니다.”—마태 7:1-5.
trước hết phải lấy cây đà khỏi mắt mình đi, rồi mới thấy rõ mà lấy cái rác ra khỏi mắt anh em mình được”.—Ma-thi-ơ 7:1-5.
어떤 포유류는 속으로 되돌아갔습니다.
Vài loài có vú trở về môi trường nước.
그리고 이것은 아마도 LA에 있는 고대 외계인 건축의 가장 좋은 예시일 것입니다.
Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại.
누가 망토에 을 싸맸느냐?
Ai đã bọc nước trong áo mình?
게다가 약속의 땅이 바로 앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
(데살로니가 첫째 5:14) 어쩌면 “우울한 영혼들”은 기운이 다 빠졌다고 생각하거나, 도움을 받지 않고는 맞닥뜨린 장애을 극복할 수 없다고 생각할지 모릅니다.
(1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp.
(마태 4:1-4) 그분의 얼마 안 되는 소유은, 그분이 자신의 능력을 이용해서 물질적으로 이득을 얻으려 하시지 않았다는 증거였습니다.
(Ma-thi-ơ 4:1-4) Việc ngài có ít của cải là bằng chứng cho thấy ngài không sử dụng quyền phép để trục lợi vật chất.
인쇄로 나왔다고 해서, 인터넷에 나온다고 해서, 자주 언급된다고 해서, 영향력 있는 그룹이 추종한다고 해서 그 어떤 것이 참된 것이 되는 것은 아니라는 점을 언제나 기억하면 좋겠습니다.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
▪ 성구 하나와 출판의 한 항을 사용하는 간단한 제공 방법을 준비한다.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
장애을 극복하라
Vượt qua những chướng ngại
이 결과의 제목은 "경이의 시대"라고 붙였습니다.
Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement."
그래서 빵을 먹이로 주는 대신, 우리는 고기한데 줘도 되는 고기 스틱을 개발했습니다.
Thay vì làm việc đó, chúng tôi phát triển ra que thức ăn của cá mà bạn có thể dùng để cho cá ăn.
이건 제가 지금 수행하고 있는 후속 연구인데, 저기 화면에 보실 수 있어요. 우측 하단에 붉은색 물건은 열처리금속의 작은 조각인데요. 저건 실제로, 썹이나 속눈썹처럼 움직이도록 만들어 보려는 것입니다.
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
7 여호와께서는 자신의 생명을 즐기시며, 또한 창조 일부에게 지성 있는 생명의 특권을 부여하는 일을 즐기십니다.
7 Đức Giê-hô-va vui thích trong sự sống, và Ngài cũng vui thích ban đặc ân tận hưởng một sự sống thông minh cho một phần các tạo vật của Ngài.
(이사야 53:4, 5; 요한 10:17, 18) 성서는 이렇게 알려 준다. “인자가 온것은 ··· 자기 목숨을 많은 사람의 대속로 주려 함이니라.”
Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6).
그것은 매우 중요합니다. 왜냐면 습도와 강수량은 모기들이 양육 될 수 있는 이 고인 웅덩이가 어디에 있는지를 알려주기 때문입니다.
Điều đó rất quan trọng vì độ ẩm và lượng mưa cho biết tình trạng môi trường nước tù, đọng cho muỗi sinh sản.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 눈물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.