νυστέρι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ νυστέρι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ νυστέρι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ νυστέρι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là dao mổ, cái đục, dao mỗ, cây kim, kim chích máu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ νυστέρι

dao mổ

(scalpel)

cái đục

dao mỗ

cây kim

kim chích máu

Xem thêm ví dụ

Αρνούμενος το οινοπνευματώδες ποτό για να κατασιγάσει τον πόνο και έχοντας σαν στήριγμα μόνο την καθησυχαστική αγκαλιά του πατέρα του, ο Τζόζεφ υπέμεινε με γενναιότητα το νυστέρι του χειρουργού που άνοιξε μία τρύπα και έκοψε μέρος του οστού στο πόδι του.
Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông.
Χίγκινς, το νυστέρι, σε παρακαλώ.
Higgins, chỉ đâu?
Η λιθοτριψία -- σώζει χιλιάδες ανθρώπων το χρόνο από το νυστέρι κονιορτοποιώντας πέτρες με ήχους υψηλής έντασης.
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
Δεν τον είδες να παίρνει το νυστέρι;
Anh không thấy anh ta lấy giao mổ à?
Είναι εξειδικευμένος με χρήση νυστεριού.
Hắn thông thạo dùng dao mổ.
Νυστέρι νούμερο 10.
Dao mổ số 10.
Η λιθοτριψία--σώζει χιλιάδες ανθρώπων το χρόνο από το νυστέρι κονιορτοποιώντας πέτρες με ήχους υψηλής έντασης.
Lithotripsy - giúp hàng nghìn người khỏi chuyện dao kéo bằng cách nghiền những viên sỏi với âm thanh cường độ mạnh.
Το janma, που σημαίνει «γέννα», περιείχε ένα απορροφητικό σεντόνι πάνω στο οποίο γίνεται η γέννα, ένα χειρουργικό νυστέρι, έναν σφιγκτήρα, ένα σαπούνι, ένα ζευγάρι γάντια, και το πρώτο πανί για να σκουπιστεί το μωρό.
Janma, nghĩa là "sinh sản," gồm một miếng giấy thấm máu, để trợ giúp phụ nữ đang lâm bồn, một con dao mổ, một dụng cụ cắt nhau thai, một bánh xà phòng, một đôi găng tay và một miếng vải để lau sạch đứa bé.
Σου βρίσκεται κανένα νυστέρι;
Em có dao mổ không?
Αυτό το ονομάζουμε λειτουργία του νυστεριού.
Và chúng tôi gọi đây là " chế độ cắt. "
Το SOPA ήταν νομοσχέδιο που είχε ως στόχο να περιορίσει τη διαδικτυακή πειρατεία μουσικής και ταινιών, αλλά αυτό που έκανε ήταν να χρησιμοποιήσει μια βαριοπούλα σε ένα πρόβλημα που χρειάζεται νυστέρι.
SOPA là đạo luật được sinh ra nhằm hạn chế& lt; br / & gt; sự vi phạm tác quyền của phim và nhạc nhưng những gì nó làm giống như dùng một& lt; br / & gt; chiếc búa tạ để thực hiện 1 cuộc phẫu thuật.
Ποιος έχει νυστέρι οδοντιάτρου;
Ai có dao cậy răng nào?
Όχι όμως κάτω από το νυστέρι: σαν ο χειρούργος.
Nhưng ông không phải là người trên bàn; mà là người đang mổ tim.
Η αγελάδα πεθαίνει, κι αν την αφήσεις στον ήλιο, μέσα σε 48 ώρες το πρήξιμο θα την ανοίξει τόσο καθαρά που θα είναι σαν από νυστέρι.
Bởi vì ở đâu không có thứ gì như là buổi tế gia súc cả. trong 48 giờ vết sưng sẽ nứt ra và sạch sẽ
Ακόμα και με ένα νυστέρι, & lt; br / & gt; κόβεις τους ανθρώπους.
Thậm chí không cần đến dao mổ, em cũng mổ người khác ra.
Δάσκαλε, εσύ με το νυστέρι σου ανοίγεις πορτοφόλια...
Sư phụ. Con dao này của thầy thật lợi hại.
Τι κρίμα να μην έχουμε ένα χειρουργικό νυστέρι μαζί μας...
Đáng tiếc là mình không có đem theo dao mổ.
Δάσκαλε, δώσε μου το νυστέρι.
Thầy, đưa dao mổ cho con.
Δώστε μου ένα νυστέρι.
Đưa tôi con dao mổ.
Δώσ'μου ένα νυστέρι.
Lấy cho tôi một con dao mổ.
▪ Το νυστέρι αρμονικών χρησιμοποιεί παλμικές κινήσεις και τριβή για να κόβει ενώ σχεδόν ταυτόχρονα προξενεί πήξη του αίματος.
▪ Dao mổ điều hòa dùng chấn động và sức ma xát để cắt và đồng thời làm máu đông lại.
Μπορούν να χρησιμοποιήσουν νυστέρι λέιζερ.
“Dao mổ” laser.
Παρά το γεγονός ότι τα τατουάζ γίνονται με σκοπό να μείνουν μόνιμα, χρησιμοποιούνται διάφορες μέθοδοι στην προσπάθεια αφαίρεσής τους: Η αφαίρεση με λέιζερ (κάψιμο του τατουάζ), η χειρουργική απόκοψη (αφαίρεση του τατουάζ με νυστέρι), η δερμαπόξεση (ξύσιμο του δέρματος με συρματόβουρτσα για την αφαίρεση της επιδερμίδας και του χορίου), η χρήση αλατούχου διαλύματος για τη διαπότιση του δέρματος που έχει το τατουάζ, και ο σκαριφησμός (απομάκρυνση του τατουάζ με όξινο διάλυμα και δημιουργία ουλής στη θέση του).
Tuy xâm là để giữ vĩnh viễn, nhưng người ta vẫn cố dùng nhiều phương pháp khác nhau để xóa chúng, như tẩy bằng tia laser (đốt hình xâm), tẩy bằng phương pháp phẫu thuật (cắt bỏ hình xâm), cà da (dùng bàn chải kim loại chà lớp biểu bì và hạ bì), tẩy bằng dung dịch muối (dùng dung dịch muối thấm vào vùng da xâm) và rạch nông da (dùng dung dịch a-xít để tẩy hình xâm, thường để lại sẹo).
Εκείνο το νοσοκομείο είχε χειριστεί τις περιπτώσεις 200 και πλέον ασθενών με όγκο στον εγκέφαλο, χρησιμοποιώντας το νυστέρι ακτίνων γάμα, μία από τις τελευταίες εξελίξεις στον τομέα της ακτινοθεραπείας.
Viện này đã dùng tia gamma để chữa trị cho hơn 200 bệnh nhân có chứng bệnh u màng não, một trong những phát minh mới nhất về cách trị liệu bằng phóng xạ.
Αντιστοίχως, χρειάζεται ενίοτε ένα μαχαίρι, έναν νυστέρι που κινείται με ακρίβεια και χωρίς αναστολές.
Tương tự, đôi khi nó cần dùng một con dao găm, một con dao mổ với độ chính xác cao... và không khoan nhượng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ νυστέρι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.