오빠 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오빠 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오빠 trong Tiếng Hàn.
Từ 오빠 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là anh, em trai, em. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오빠
anhpronoun noun 오빠가 아무리 빌고 빌어도 절대 안 된다는 게 뭐였지? Thứ gì mà ông không bao giờ cho phép anh, dù anh có nài nỉ? |
em trainoun 우리 오빠랑 친구들이 우리 뒤에 있는 이유기도 하지 Nên em trai em và các bạn ấy mới theo sau chúng ta. |
emadjective pronoun noun 우리 오빠랑 친구들이 우리 뒤에 있는 이유기도 하지 Nên em trai em và các bạn ấy mới theo sau chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Bicky의 전당포 주인의 오빠가 10 달러를 제공하면 빛이 빛나고가 발생했습니다 이전 Chiswick로 소개 아래로 돈,, 하지만 거래는 때문에, 펑크 그것은 녀석이 것을 밖으로 회전하는 Có một tia ánh sáng khi anh trai của chủ tiệm cầm đồ Bicky được cung cấp mười đô la, tiền xuống, đối với một giới thiệu về tuổi Chiswick, nhưng thỏa thuận này đã giảm, do của nó quay ra rằng các chap là một vô chính phủ và có ý định đá cậu bé tuổi thay vì bắt tay với anh ta. |
그녀의 환자들 중 한 명이 집에 같이 가 줬으면 한다고 했대요, 왜냐하면 그 환자가 그의 엄마와 오빠와 언니들에게 그녀의 HIV에 대해서 이야기 하고 싶었지만, 혼자 가서 이야기하기에는 너무 무서워서 그렇답니다. Cô ấy đã được yêu cầu bởi một trong số các khách hàng đến nhà của người đó, bởi vì người khách đó muốn nói với mẹ, những người anh trai và chị gái của cô ấy về tình trạng HIV của cô ấy, và cô ấy sợ khi đi một mình. |
미국에 사는 델리나는 근육 긴장 이상이라고 하는 신경근 장애로 고통을 겪고 있으면서 장애인인 세 오빠까지 돌보고 있습니다. Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật. |
몇해 전에 ‘여호와의 증인’ 한 사람이 ‘뉴우요오크 롱 아일랜드’에 사는 자기 오빠에게 전화로 대화를 한 일이 있었읍니다. Cách đây vài năm một chị Nhân-chứng Giê-hô-va gọi điện thoại nói chuyện với người anh ruột của chị ở tại Long Island, tiểu-bang Nữu-ước. |
제 오빠 조에요 존은 웨스티에게 일어난 일을 조사중이셔 Đây là anh trai tôi, Joe. |
그런 일이 있은 후에, 디나의 오빠 두 사람은 그에 대해 복수를 감행하여 한 도시 전체에 있는 남자들을 모두 살해하였습니다. Sau đó, vì muốn báo thù, hai người anh trai của cô giết tất cả những người nam trong thành. |
큰오빠는 사망할 때까지 키프로스에 머물렀습니다. Anh ấy tiếp tục ở tại Cyprus cho đến khi qua đời. |
오빠를 밤새 웃긴 날에는 오빠가 터져버리는 줄 알았지 뭐야 Em thích nhất là khi anh cười. |
우리는 오빠와 연락이 끊겨서 오빠가 죽었다고 생각하였습니다. Thế là chúng tôi mất liên lạc với anh và nghĩ là anh đã chết. |
1940년에 아테네의 열심 있는 증인이자 큰오빠의 친구인 게오르게 두라스가 우리를 방문했고 자신의 집에서 성서를 연구하는 작은 집단에 참석하도록 우리를 초대하였습니다. Vào năm 1940, George Douras, một Nhân Chứng sốt sáng ở Athens và là bạn của anh Nikos, đến thăm và mời chúng tôi tham gia nhóm nhỏ học hỏi Kinh Thánh tại nhà anh ấy. |
아버지는 내가 태어나기 얼마 전에 사망하였고, 어머니와 세 명의 오빠와 나는 당시의 극심한 가난 가운데서 단지 살아 남기 위해 힘들게 일해야만 하였습니다. Cha mất không lâu trước khi tôi ra đời, nên mẹ, ba anh và tôi phải làm việc vất vả chỉ vừa đủ để sinh sống giữa cảnh nghèo nàn cùng cực vào thời đó. |
그 청녀의 오빠가 선교 사업을 마치고 막 귀환했다는 것을 알았기에 오빠가 집에 와서 어떤지 물어 보았습니다. Vì biết anh trai của em ấy vừa đi truyền giáo trở về nên tôi hỏi em ấy cảm thấy như thế nào về việc có được anh mình trở về nhà. |
그러자 오빠 둘이 성서를 연구하기 시작하더니 현재는 헌신한 그리스도인이 되었습니다. Hai anh của chị đã đáp ứng và bắt đầu học Kinh Thánh; hiện nay họ là tín đồ Đấng Christ đã dâng mình. |
나는 오빠인 셀레스틴과 함께 마하노로에서 살았는데, 오빠는 여호와의 증인과 성서 연구를 하고 있었습니다. Khi ở Mahanoro tôi sống với người anh tên là Celestin. Anh Celestin đã bắt đầu học Kinh Thánh với Nhân Chứng Giê-hô-va. |
자네와 심자가 그녀의 오빠를 찾아주게. Anh và Sim sẽ tìm ra anh trai cô ấy. |
섹시한 오빠 나가신다! Ngài Sexy đang qua đây! |
다시 체포됐고 오빠는 하루 동안 구금됐으며 저는 감옥에 들어갔습니다. Khi bị bắt lần nữa, anh trai tôi bị đưa tới phòng tạm giam một ngày và tôi bị nhốt vào tù. |
오빠가 그 편지에서 인용한 다음과 같은 성구는 그 후로 내 마음에 깊이 새겨져 잊혀지지 않았습니다. “여호와께서는, 그 눈으로 온 땅을 두루 살피셔서, 그분을 향하여 그 마음이 온전한 자들을 위하여 힘을 나타내 보이십니다.” Tôi vẫn nhớ mãi một trong những câu Kinh Thánh mà anh đã trích dẫn trong thư: “Vì con mắt của Đức Giê-hô-va soi-xét khắp thế-gian, đặng giúp sức cho kẻ nào có lòng trọn thành đối với Ngài”. |
준구 오빠! 그만 내려오셔도 돼요. Anh Joon Gu, anh xuống được rồi. |
어머니와 오빠와 함께, 오빠가 베델에서 우리를 만나러 왔을 때 Với mẹ và anh Clarence, anh đến thăm chúng tôi từ nhà Bê-tên |
6개월 후에는 오빠인 프러바커의 본을 따라 전 시간 복음 전파자가 되었지요. Sáu tháng sau, tôi theo gương anh mình là Prabhakar và bắt đầu tham gia công việc rao giảng trọn thời gian. |
마리아와 루시는 진리를 처음 들은 지 2년 뒤인 1992년에 침례를 받았으며, 그들의 오빠인 우고는 그로부터 2년 뒤에 침례를 받았습니다. Maria và Lucy làm báp têm năm 1992, tức hai năm sau khi nghe lẽ thật lần đầu tiên. Và anh Hugo thì hai năm sau nữa. |
아버지는 모이로 돌아갔고, 오빠와 나는 어머니와 함께 살았습니다. Cha trở về Moe, còn anh Jamie và tôi ở lại với mẹ. |
그런데 아버지가 교도소에서 석방되자마자 오빠가 군에 징집되었습니다. Rồi ngay sau khi cha được thả ra, thì đến phiên anh Douglas bị động viên quân dịch. |
마르다가, 오빠인 나사로가 다시 살 것이라는 예수의 말씀에 동의하면서 언급한 “마지막 날” 중에 그 일이 있을 것이다.—요한 5:28, 29; 11:24; 누가 23:43. Những sự việc nầy sẽ diễn ra trong “ngày cuối-cùng” mà Ma-thê đã đề cập đến khi nàng đồng ý với lời xác nhận của Giê-su (Giăng 5:28, 29; 11:24; Lu-ca 23:43). |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오빠 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.