odyssey trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ odyssey trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ odyssey trong Tiếng Anh.

Từ odyssey trong Tiếng Anh có các nghĩa là cuộc phiêu lưu, ô-đi-xê, odyssey, truyện phiêu lưu, Odyssey. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ odyssey

cuộc phiêu lưu

noun

Let me tell you what an odyssey that has been.
Để tôi kể cho các bà nghe một cuộc phiêu lưu.

ô-đi-xê

noun

That's from The Odyssey.
Nó trong tác phẩm Ô-đi-.

odyssey

noun

I'll buy the Odyssey from you for 27.
Tôi sẽ mua chiếc Odyssey của anh với giá đó.

truyện phiêu lưu

noun

Odyssey

proper

I'll buy the Odyssey from you for 27.
Tôi sẽ mua chiếc Odyssey của anh với giá đó.

Xem thêm ví dụ

In Homer's epic, "The Odyssey," Odysseus had the answer to his "what end."
Trong thiên hùng ca Homer, "The Odyssey", Odysseus có câu trả lời cho "cùng đích" của mình.
That quote from The Odyssey.
Đoạn trích đó lấy từ quyển Ô-đi-xê.
The Odyssey.
Odyssey.
In his oration he said that she had to read ancient poetry, such as the Odyssey, in secret because her parents disapproved of its dealing with polytheism and other "dangerous exploits," which were considered "dangerous" for men and "excessively insidious" for women.
Trong bài điếu văn của mình, ông nói rằng bà phải lén đọc những bài thơ cổ xưa như Odyssey bởi vì cha mẹ bà không tán thành việc tiếp xúc với đa thần giáo và những "kỳ công nguy hiểm" khác vốn được xem là "gây hại" với nam giới và "quá xảo quyệt" với phụ nữ.
You may recognize it from "2001: A Space Odyssey."
Bạn có thể nhận ra nó từ "2001: Thiên sử Không Gian"
Few ever doubted that there was truth behind the account of the Trojan War in the Iliad and Odyssey.
Tuy nhiên có vài người từng nghi ngờ liệu có sự thực đằng sau những ghi chép về cuộc chiến thành Troia trong Iliad và Odýsseia.
On 11 February 2008, Jackson began the "X Factor Live" tour in the Odyssey Arena in Belfast, Northern Ireland with Rhydian Roberts, Same Difference and the eight other finalists from the 2007 show.
Vào ngày 11 tháng 2 năm 2008, Leon bắt đầu tour diễn "X Factor Live" tại Odyssey Arena, Belfast, Bắc Ireland cùng với Rhydian Roberts.
After a long odyssey through the Arabian Peninsula and the execution-type killing of Captain Jürgen Schumann, the hijackers and their hostages landed in Mogadishu, the capital of Somalia.
Sau cuộc hành trình qua bán đảo Ả-rập và vụ giết hại cơ trưởng Jurgen Schumann, những tên không tặc và con tin hạ cánh ở Mogadishu, thủ đô của Somalia.
It is a part of Clarke's Space Odyssey series.
Nó là một phần của sê-ri Space Odyssey của Clarke.
James Joyce (1882–1941) published his most famous work Ulysses in 1922, which is an interpretation of the Odyssey set in Dublin.
James Joyce phát hành tác phẩm nổi tiếng nhất của mình là Ulysses vào năm 1922 tại Dublin.
He went 3,000 miles on an odyssey to Rio to the Earth Summit to tell the world what was happening in his tiny, little corner.
Anh ấy đã đi 3000 dặm trên cuộc phiêu lưu đến Rio để dự Hội nghị thượng đỉnh Trái đất để nói với thế giới về những gì đã xảy ra ở cái góc nhỏ bé của anh ấy.
In early 2000, Microsoft merged the team working on Neptune with that developing Windows Odyssey, the upgrade to Windows 2000 for business customers.
Đầu năm 2000, Microsoft sáp nhập nhóm làm việc trên Neptune với phát triển Windows Odyssey, việc nâng cấp lên Windows 2000 cho khách hàng doanh nghiệp.
The adventurous homeward voyages of the Greek leaders (including the wanderings of Odysseus and Aeneas (the Aeneid), and the murder of Agamemnon) were told in two epics, the Returns (the lost Nostoi) and Homer's Odyssey.
Những chuyến hành trình hồi hương của những chỉ huy quân Hy Lạp (bao gồm những chuyến lưu lạc của Odysseus và Aeneas, và sự sát hại Agamemnon) được kể trong hai anh hùng ca, Nostoi (Những cuộc trở về) đã thất lạc và Odýsseia của Hómēros .
This narrative probably originated as a Greek folk tale, originally independent of the Odyssey.
Phần truyện này có lẽ bắt nguồn từ một câu chuyện dân gian Hy Lạp, ban đầu độc lập không liên quan tới sử thi Odyssey.
Ubisoft announced Assassin's Creed Odyssey and its appearance at the Electronic Entertainment Expo 2018 shortly thereafter.
Ubisoft công bố Assassin's Creed Odyssey và sự xuất hiện của nó tại Hội chợ giải trí điện tử 2018 ngay sau đó.
Although Apollonius wrote his poem in the 3rd century BC, the composition of the story of the Argonauts is earlier than Odyssey, which shows familiarity with the exploits of Jason (the wandering of Odysseus may have been partly founded on it).
Mặc dù Apollonius viết bài ca của mình vào thế kỉ thứ ba trước CN, những bộ phận cấu thành câu chuyện về các Argonaut xuất hiện sớm hơn Odýsseia, thiên anh hùng ca cho thấy sự gần gũi với những chiến công của Jason (sự lưu lạc của Odysseus có thể một phần dựa trên đó).
Science fiction writer Arthur C. Clarke referred to ufologists as suffering from Adamski's disease in his novel 3001: The Final Odyssey.
Nhà văn khoa học viễn tưởng Arthur C. Clarke có nhắc đến những nhà UFO học như mắc phải căn bệnh của Adamski trong cuốn tiểu thuyết 3001: The Final Odyssey.
Legends of ancient heroes include the Epic of Gilgamesh, the Iliad and the Odyssey.
Thần thoại về các anh hùng cổ đại gồm có “the Epic of Gilgamesh”, the Iliad và Odyssey.
Before the Greek Dark Ages, Thessaly was known as Aeolia (Greek: Αἰολία, Aíolía), and appears thus in Homer's Odyssey.
Trước thời kỳ Hy Lạp tăm tối, Thessalía được gọi là Aeolia, và xuất hiện trong sử thi Odyssey của Hómēros.
Well, we have no record of an Odyssey...
Chúng tôi không có ghi chép gì về tàu Odyssey...
The name derives from Nausicaä, a princess in Homer's Odyssey.
Tên của nó phái sinh từ tên Nausicaä, một công chúa trong sử thi Odyssey của Homer.
They followed with four more number-one studio albums in a row: Odyssey Number Five (September 2000), Vulture Street (July 2003), Dream Days at the Hotel Existence (June 2007), and Golden Rule (November 2009).
Họ tiếp tục với bốn album studio số một khác liên tiếp, Odyssey Number Five (tháng 9 năm 2000), Vulture Street (July 2003), Dream Days at the Hotel Existence (June 2007) và Golden Rule (tháng 11 năm 2009).
Ten Powderfinger albums and DVDs certified multiple-platinum, with Odyssey Number Five – their most successful album – achieving eightfold platinum certification for shipment of over 560,000 units.
Mười album và DVD của Powderfinger đã được chứng nhận vị trí nhiều bạch kim, với Odyssey Number Five - album thành công nhất của họ - đạt được chứng nhận bạch kim tám lần với số lượng hơn 560.000 bản.
My dog is a black lab, and I drive a Honda Odyssey minivan.
Con chó của tôi là giống Black Lab, và tôi lái chiếc Honda Odyssey minivan.
The opening track "Square One" also features the famous motif from Also sprach Zarathustra, known better as the title theme of Stanley Kubrick's 1968 science-fiction film 2001: A Space Odyssey.
Ca khúc mở đầu "Square One" còn nổi bật lên đoạn nhạc tổ nổi tiếng từ Also sprach Zarathustra, còn biết đến nhiều hơn là tiêu đề chính của một bộ phim khoa học viễn tưởng của Stanley Kubrick năm 1969 có tên 2001: A Space Odyssey.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ odyssey trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.