offal trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ offal trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ offal trong Tiếng Anh.

Từ offal trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồ thừa, bổi, tồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ offal

đồ thừa

noun

bổi

noun

tồi

adjective

Xem thêm ví dụ

Offal consumption has halved in Britain and America in the last 30 years.
Lượng tiêu thụ những bộ phận này giảm đi một nửa tại Anh và Mỹ trong vòng 30 năm qua.
Wet Tha Dote Htoe, pork offal cooked in light soy sauce.
Wet Tha Dote Htoe, lòng lợn nấu với xì dầu loãng.
Where are the lobster and calf offal?
Con tôm hùm và cái bao tử cừu đó đâu rồi.
Offal, sir... is kidneys, liver, tongue, brains...
Đồ lòng, sếp như thận, gan, lưỡi, óc...
After a sleepless night, I discovered that they were interested, not in me, but in offal that had been dumped nearby.
Sau một đêm thức trắng, tôi mới biết mình không phải là mục tiêu của chúng, nhưng thật ra chúng chỉ quan tâm đến đống thịt thối gần đấy.
Processed meat is usually composed of pork or beef, but also poultry, while it can also contain offal or meat by-products such as blood.
Nguyên liệu của thịt chế biến sẵn thường là heo bò, nhưng cũng có khi là thịt gia cầm, hoặc nội tạng, phế phẩm (meat by-products) như máu.
The brain, like most other internal organs, or offal, can serve as nourishment.
Óc hay não động vật, như hầu hết các cơ quan khác nội tạng có thể phục vụ như một món ăn dinh dưỡng.
Men fought desperately in the streets over the most loathsome and disgusting food, a handful of straw, a piece of leather, or offal thrown to the dogs. . . .
Người ta đánh nhau ngoài phố vì giành giật những đồ ăn gớm ghiếc, một nắm rơm rạ, một miếng da, hoặc đồ thừa vứt cho chó...
By red meat , they mean beef , lamb and pork plus minced meat or offal from the same animals .
Thịt đỏ là các loại thịt như thịt bò , thịt cừu và thịt lợn tính cả thịt chế biến hoặc đồ lòng của các loài động vật này .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ offal trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.