oecd trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ oecd trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ oecd trong Tiếng Anh.

Từ oecd trong Tiếng Anh có nghĩa là Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ oecd

Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế

Xem thêm ví dụ

So all the way over on the left of this graph, what you see is many OECD countries saving over a quarter of their GDP every year, and some OECD countries saving over a third of their GDP per year.
Ở phía trái của đồ thị này, là các nước OECD tiết kiệm hơn một phần tư GDP (tổng sản phẩm quốc nội) mỗi năm và một vài nước OECD tiết kiệm hơn một phần ba GDP mỗi năm.
We don't have good data going back for every country in the world, but for some of the richest countries, the OECD group, we do.
Chúng tôi không có dữ liệu tốt cho mọi quốc gia trên thế giới, nhưng có cho vài nước giàu nhất, nhóm OECD.
July 5 Lithuania becomes the 36th member of the OECD.
5 tháng 7 Litva trở thành thành viên thứ 36 của OECD.
Among the OECD countries, Mexico has the second highest degree of economic disparity between the extremely poor and extremely rich.
Trong số các nước OECD, Mexico có mức độ chênh lệch kinh tế cao thứ hai giữa người cực kỳ nghèo và cực kỳ giàu có.
In 2012, the Italian secondary education was evaluated as slightly below the OECD average, with a strong and steady improvement in science and mathematics results since 2003; however, a wide gap exists between northern schools, which performed significantly better than the national average (among the best in the world in some subjects), and schools in the South, that had much poorer results.
Năm 2012, giáo dục trung học Ý được đánh giá thấp hơn một chút so với bình quân của OECD, có cải tiến mạnh mẽ và đều đặn về kết quả khoa học và toán học kể từ năm 2003; tuy nhiên có khoảng cách rộng giữa hai miền, trường học tại miền bắc có thành tích tốt hơn đáng kể trung bình toàn quốc (nằm vào hàng tốt nhất thế giới trong một số môn), còn các trường miền nam có kết quả kém hơn nhiều.
Less than half of 25- to 34-year-old Turks have completed at least high school, compared with an OECD average of over 80 percent.
Có dưới một nửa người Thổ Nhĩ Kỳ trong độ tuổi 25-34 hoàn thành một bậc trung học, so với tỷ lệ trung bình trên 80% của OECD.
Americans undergo cancer screenings at significantly higher rates than people in other developed countries, and access MRI and CT scans at the highest rate of any OECD nation.
Người Mỹ thực hiện khám kiểm tra phát hiện ung thư với tỷ lệ cao hơn đáng kể so với người dân ở các quốc gia phát triển khác, và việc sử dụng chụp MRI và CT cao nhất trong các quốc gia OECD.
But I want to tell you the story of PISA, OECD's test to measure the knowledge and skills of 15-year-olds around the world, and it's really a story of how international comparisons have globalized the field of education that we usually treat as an affair of domestic policy.
Nhưng tôi muốn kể cho mọi người câu chuyện về PISA, bài kiểm tra đánh giá kiến thức và kĩ năng của OECD - dành cho tuổi 15 ở khắp thế giới, đó thật sự là một câu chuyện về những so sánh quốc tế đã toàn cầu hóa lĩnh vực giáo dục mà ta thường coi là chuyện riêng trong chính sách mỗi nước.
And in the final session, at the Aspen Institute, we had them all sign an open letter to the Kohl government, at the time, requesting that they participate in the OECD convention.
Và vào buổi cuối cùng, tại Viện nghiên cứu Aspen, chúng tôi đã được tất cả kí vào một bức thư ngỏ gửi tới chính phủ Kohl, tại thời điểm đó, yêu cầu họ tham gia vào quy ước OECD.
According to a 2014 OECD report, 80% of total pre-tax market income income growth went to the top 10% from 1975 to 2007.
Theo báo cáo năm 2014 của OECD, 80% tăng trường của tổng thu nhập (từ thị trường) trước thuế thuộc về nhóm 10% cao nhất từ năm 1957 đến 2007.
According to Economic Survey of Sweden 2007 by OECD, the average inflation in Sweden has been one of the lowest among European countries since the mid-1990s, largely because of deregulation and quick utilization of globalization.
Theo Economic Survey of Sweden 2007 bởi OECD, sự lạm phát trung bình ở Thụy Điển là một trong những mức thấp nhất trong số các nước châu Âu kể từ giữa thập niên 1990, phần lớn là do bãi bỏ quy định và sử dụng nhanh chóng của toàn cầu hóa.
According to the OECD, Israel is also ranked 1st in the world in expenditure on Research and Development (R&D) as a percentage of GDP.
Theo OECD, Israel cũng xếp hạng nhất thế giới về chi tiêu nghiên cứu và phát triển (R&D) theo tỷ lệ trong GDP.
The Programme for International Student Assessment coordinated by the OECD currently ranks the overall knowledge and skills of Japanese 15-year-olds as sixth best in the world.
Chương trình đánh giá sinh viên quốc tế hợp tác OECD hiện xếp Nhật Bản ở vị trí thứ sáu thế giới về kĩ năng và kiến thức của học sinh mười sáu tuổi.
Australia has grown at an average annual rate of 3.6% for over 15 years, in comparison to the OECD annual average of 2.5%.
Australia đã tăng trưởng bình quân hàng năm là 3,6% trong hơn 15 năm, cũng ở trên mức trung bình của OECD là 2,5%.
OECD does, every so often, look at quality of care where they can find the data across the member countries.
OECD, rất thường xuyên, xem xét chất lượng chăm sóc mà họ có thể tìm được dữ liệu từ các nước thành viên.
Among OECD countries in 2002, Belgium had the third highest proportion of 18- to 21-year-olds enrolled in postsecondary education, at 42%.
Trong số các quốc gia OECD vào năm 2002, Bỉ có tỷ lệ cao thứ ba về số người từ 18 đến 21 tuổi nhập học tại bậc giáo dục sau trung học, với 42%.
Poland enacted education reforms between 1990 and 2015, and experienced one of the fastest improvements in PISA scores in OECD countries.
Ba Lan đã tiến hành cải cách giáo dục từ năm 1990 đến năm 2015 và cải thiện đáng kể thành tích PISA dành cho các nước OECD.
United Nations Environment Programme Global Trends in Sustainable Energy Investment 2007: Analysis of Trends and Issues in the Financing of Renewable Energy and Energy Efficiency in OECD and Developing Countries Archived 25 March 2009 at the Wayback Machine (PDF), pp. 3.
Bản gốc lưu trữ (PDF) ngày 8 tháng 7 năm 2012. ^ United Nations Environment Programme Global Trends in Sustainable Energy Investment 2007: Analysis of Trends and Issues in the Financing of Renewable Energy and Energy Efficiency in OECD and Developing Countries Lưu trữ March 25, 2009, tại Wayback Machine.
And Vietnamese teenagers’ performance on the 2012 Program for International Student Assessment (PISA) showed high levels of student learning achievement on mathematics and reading for 15 year olds, scoring better than many OECD countries.
Học sinh Việt Nam cũng đạt thành tích cao trong kì trắc nghiệm học sinh quốc tế (PISA) 2012. Kết quả môn toán và đọc của học sinh trong độ tuổi 15 của Việt Nam cao hơn nhiều nước OECD.
While from 2010 onwards, academics began to treat tax havens and OFCs as practically synonymous, the OECD and the EU went in a different direction.
Trong khi từ năm 2010 trở đi, các học giả bắt đầu coi các thiên đường thuế và OFC là đồng nghĩa thực tế, OECD và EU đã đi theo một hướng khác.
The average student scored 540 in reading literacy, maths and science in the OECD’s Programme for International Student Assessment (PISA) and the country has one of the world's highest-educated labour forces among OECD countries.
Học sinh trung bình đạt 540 điểm trong phần thi đọc hiểu văn, toán và khoa học trong Chương trình đánh giá Sinh viên Quốc tế (PISA) của OECD và Nhật Bản có một trong những lực lượng lao động được đào tạo tốt nhất trong khối nước OECD.
In 2010, it joined the OECD.
Năm 2010, Israel gia nhập OECD.
They routinely rank among the top 15 countries of the most globally competitive economies, but at the same time, they rank very high on the OECD Better Life Index.
Các quốc gia này vẫn đều đặn lọt vào top 15 quốc gia có nền kinh tế toàn cầu cạnh tranh phát triển nhất, nhưng cùng lúc, họ được xếp hạng rất cao về chỉ số cuộc sống tốt hơn của OECD.
The International Energy Agency (IEA; French: Agence internationale de l'énergie) is a Paris-based autonomous intergovernmental organization established in the framework of the Organisation for Economic Co-operation and Development (OECD) in 1974 in the wake of the 1973 oil crisis.
Cơ quan Năng lượng Quốc tế (tiếng Anh: International Energy Agency, tiết tắt là IEA, tiếng Pháp: Agence internationale de l'énergie) là một tổ chức tự trị liên chính phủ có trụ sở ở Paris, được thành lập trong khuôn khổ của Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD) vào năm 1974 ngay sau cuộc khủng hoảng dầu lửa 1973.
OECD says in nineteen ninety , Americans had household savings rate of seven percent .
OECD cho biết trong năm 1990 , người Mỹ có tỷ lệ tiết kiệm trong hộ gia đình đạt 7% .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ oecd trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.