외할머니 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 외할머니 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외할머니 trong Tiếng Hàn.
Từ 외할머니 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bà, bà ngoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 외할머니
bànoun 외할머니는 매우 다정했고 소녀에게 많은 애정을 가지고 있었죠. Người bà cực kỳ yêu thương cháu gái mình. |
bà ngoạinoun 내가 어렸을 때 외할아버지와 외할머니는 무릎을 꿇고 알라에게 기도하시곤 했습니다. Tôi nhớ khi còn nhỏ, tôi thấy ông bà ngoại thường quỳ lạy và cầu nguyện đức Allah. |
Xem thêm ví dụ
데이터 기반 기여 또는 새로운 마지막 클릭 외의 기여 모델을 사용하는 경우 모델을 먼저 테스트한 후에 모델이 투자수익에 미치는 영향을 확인하는 것이 좋습니다. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
저는 그녀에게 제가 슬플 때면, 할머니가 가라테 동작(가라데찹)을 날려주신다고 했어요. Tôi nói với cô ấy, bất cứ lúc nào tôi buồn, bà tôi sẽ cho tôi ăn món 'karate'. |
할머니와 이복 동생의 전화선을 도청해 Tôi muốn đào sâu hơn. |
외삼촌인 프레드 위즈머와 외숙모 율레일리 위즈머는 텍사스주 템플에 살았습니다. Anh trai của mẹ là bác Fred Wismar và vợ là bác Eulalie sống ở Temple, Texas. |
모든 트래픽 제공업체와의 협의에 도움이 되도록 작성했지만 목록의 내용 외에도 고려해야 할 사항이 더 있을 수 있습니다. Danh sách này giúp hướng dẫn bạn thảo luận với bất kỳ nhà cung cấp lưu lượng truy cập nào bạn đang xem xét, nhưng có thể chưa đầy đủ: |
▪ 기념식 날인 4월 17일 일요일에는 야외 봉사를 위한 모임 외에는 어떤 모임도 열리지 않을 것이다. ▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng. |
그 외에 굶주림과 질병으로 죽은 사람은 수억에 달합니다. Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật. |
그리고 나서 세탁기 문을 닫을 때, 할머니가 말했습니다. Và khi bà đóng cánh cửa, bà nội nói, "Không, không, không, không. |
그리고 부활되어 돌아오는 할머니를 다시 보게 될 날을 손꼽아 기다립니다. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
▪ 긴장을 풀 시간을 가지십시오. 활력이 넘치는 완전한 인간이셨던 예수께서도, 제자들에게 “따로 외딴 곳으로 가서 좀 쉬”라고 권하셨습니다. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
자궁내막증은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 약을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다. Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng. |
아래 정책은 표준 Google Ads 데이터 수집 및 사용 정책 외에 추가로 적용되는 정책입니다. Xin lưu ý rằng những chính sách bên dưới được áp dụng cùng với các chính sách chuẩn của Google Ads về thu thập và sử dụng dữ liệu. |
그러나 그 소식은 일반적인 의의 길 외에는 이러한 생존의 특권을 받는 길을 확정적으로 보여 주지 않았습니다. Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung. |
그리고 1891년에 제 할머니가 태어나셨습니다. 제가 어릴때 절 돌보아 주셨는데 Và đây là năm bà tôi ra đời, 1891. |
십대인 외손자들이 그에게 하느님과 예수가 같은 분이 아니라는 명백한 성경적인 증거를 제시하였습니다. 에드나는 들은 내용은 이해하였습니다. Hai cháu trai của bà ở tuổi thiếu niên trình bày cho bà thấy bằng chứng rõ ràng theo Kinh-thánh là Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su không phải là một. |
하지만 저는 잭 할머니가 저 위에서 수천 명의 사람들에게 변화를 주는 점점 늘어나는 할머니들을 위로해 줄 것을 알고 있습니다. Nhưng tôi tin rằng Bà Jack, từ trên đó, bà ấy đang cổ vũ cho những người bà khác -- số lượng không ngừng tăng của những người bà đang làm nên sự khác biệt trong cuộc sống của hàng nghìn người. |
하지만 그는 할머니의 기일에 저를 불렀습니다. Nhưng ông ta đã mời tôi đi dự một buổi lễ dành cho bà cụ trong ngày hôm đó. |
26 또 나 주가 나의 종 마틴 해리스, 그에게 명하노니, 내가 그것을 보았고 그것은 하나님의 권능으로 내게 보여졌다 하는 말 외에는 이것에 관하여 더 이상 그들에게 아무 말도 하지 말지니, 이것이 그가 해야 할 말이니라. 26 Và ta là Chúa truyền lệnh cho hắn, là tôi tớ Martin Harris của ta, rằng hắn không được nói gì thêm về những vật đó, ngoại trừ hắn phải nói: Tôi đã trông thấy những vật đó; và tôi đã được cho thấy những vật đó nhờ quyền năng của Thượng Đế; và đó là những lời hắn sẽ nói. |
“음행의 근거 외에”라는 예수의 말씀은 결혼의 띠와 관련하여 무엇을 알려 줍니까? Qua câu “không phải vì cớ ngoại tình”, Giê-su cho thấy điều gì về mối liên lạc hôn nhân? |
그것 외에는 흠정역과 조셉 스미스역은 동일하다.) Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.) |
만일 디도와 그 외의 이방인들에게 할례를 받도록 강요했다면, 그것은 구원이 율법을 행하는 데서 오는 것이 아니라 여호와의 과분한 친절과 예수 그리스도에 대한 믿음에 달려 있다는 사실을 부인하는 행동이 되었을 것입니다. Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
구주께서는 니파이인에게 성약의 자녀로서 그들의 축복과 책임에 관해 가르치신 것 외에 유대인의 기업의 땅이 예루살렘임을 확언하셨다고 간략히 설명하며 제3니파이 20:29~46을 요약한다. Tóm lược 3 Nê Phi 20:29–46 bằng cách giải thích vắn tắt rằng ngoài việc giảng dạy cho dân Nê Phi về các phước lành và trách nhiệm của họ với tư cách là con cái của giao ước, Đấng Cứu Rỗi đã khẳng định rằng đất thừa hưởng của dân Do Thái sẽ là Giê Ru Sa Lem. |
“그 표 곧 야수의 이름이나 그 이름의 숫자를 가진 사람 외에는 아무도 사거나 팔 수 없[다]. 바로 여기에 지혜가 필요하다. “Người nào không có dấu ấy, nghĩa là không có danh con thú hay số của tên nó, thì không thể mua cùng bán được. |
할머니, 여동생과 사는 소년가장이다. Dì là chị hoặc em gái của mẹ. |
23 성서를 읽고 연구하면 기도의 질이 향상될 수 있다는 사실을 보여 주는 사례는 그 외에도 많습니다. 23 Còn có nhiều gương mẫu khác cho thấy việc đọc và học hỏi Kinh Thánh có thể làm lời cầu nguyện của bạn thêm phong phú. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외할머니 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.