왼쪽에서 오른쪽 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 왼쪽에서 오른쪽 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 왼쪽에서 오른쪽 trong Tiếng Hàn.

Từ 왼쪽에서 오른쪽 trong Tiếng Hàn có nghĩa là từ-trái-sang-phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 왼쪽에서 오른쪽

từ-trái-sang-phải

Xem thêm ví dụ

왼쪽이나 오른쪽이냐 브레이크를 밟느냐 안밟으냐 입니다.
Quyết định cuối cùng chỉ gồm 2 yếu đó đó.
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로
Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải.
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải mỗi hàng.
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau và tên được liệt kê từ trái sang phải.
참고: 가로 모드에서는 화면이 위 아래가 아닌 왼쪽오른쪽으로 분할됩니다.
Lưu ý: Ở chế độ ngang, màn hình sẽ chia đôi thành bên trái và bên phải, thay vì màn hình trên và dưới.
컬렉션에 포함된 사진을 보려면 화면 하단에 있는 카드를 왼쪽이나 오른쪽으로 스와이프합니다.
Để xem ảnh trong bộ sưu tập, hãy vuốt sang trái hoặc sang phải trên các thẻ ở cuối màn hình.
뒷줄, 왼쪽에서 오른쪽으로: D.
Hàng sau, từ trái qua phải: D.
러더퍼드 형제는 큰 무리가 얼마나 많아질지 예측하지 못했습니다 (왼쪽에서 오른쪽으로: 네이선 H.
Anh Rutherford không thể thấy trước “đám đông” sẽ lớn đến mức nào (Từ trái qua phải: Các anh Nathan H.
왼쪽에서 오른쪽으로: 남동생 존을 무릎에 앉혀 놓은 아버지, 여동생 에스터, 나, 어머니
Từ trái sang phải: cha với em John, ngồi trên đầu gối cha, Esther, tôi và mẹ
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로.
Trong danh sách dưới đây, hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải mỗi hàng.
앞줄 왼쪽에서 오른쪽으로: 나, 루비 언니, 엘라 언니, 1998년 지역 대회에서
Hàng trước, từ trái qua phải: Tôi, Ruby và Ella tại một Đại Hội Địa Hạt năm 1998
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로.
Trong danh sách bên dưới, số hàng theo thứ tự từ trước ra sau và tên của mỗi người trong hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
점자는 한 손이나 양손을 사용하여 왼쪽에서 오른쪽으로 읽는다.
Chữ Braille đọc từ trái sang phải, dùng một hoặc cả hai tay.
소년: 중심을 잡으려고 이렇게 하고 있어요. 이렇게 중심을 잡고 있지 않으면 왼쪽이나 오른쪽으로 떨어질테니까요.
thì bạn sẽ bị ngã, khoảng 45 độ sang trái hoặc sang phải.
왼쪽에서 오른쪽으로: (앉아 있는 사람들) A.
Từ trái sang phải: (ngồi) A.
그리고 왼쪽에서 오른쪽으로 읽는 순서 등입니다. 그리고 100년 이내에 말풍선과 주석이 보이기 시작하죠.
Trong vòng 100 năm, bạn sẽ dần thấy bong bóng trò chuyện và chú thích, cứ như là nhảy cóc từ chỗ này ra chỗ nọ vậy.
왼쪽에서 오른쪽으로: 루비 언니, 나, 밥 오빠, 엘라 언니, 어머니, 아버지, 1947년
Từ trái qua phải: Ruby, tôi, Bob, Ella, mẹ và ba năm 1947
아래 명단에서 줄 번호는 앞에서부터 뒤로, 각 줄에서 이름은 왼쪽에서 오른쪽으로.
Trong danh sách dưới đây, những hàng được đánh số từ trước ra sau, và tên được liệt kê từ trái sang phải của mỗi hàng.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 왼쪽에서 오른쪽 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.