외래어 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 외래어 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 외래어 trong Tiếng Hàn.
Từ 외래어 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ du nhập, từ vay mượn, Từ mượn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 외래어
từ du nhậpnoun |
từ vay mượnnoun |
Từ mượnnoun |
Xem thêm ví dụ
한국어를 공부했고 한복을 샀습니다. Họ học tiếng Hàn, mua quần áo Hàn. |
기본적으로 검색결과에는 입력한 검색어와 일치하는 식별자, 제목, 부제, 저자 등을 가진 모든 책이 포함됩니다. Theo mặc định, kết quả tìm kiếm sẽ bao gồm tất cả sách có số nhận dạng, tên sách, phụ đề hoặc tác giả khớp với cụm từ tìm kiếm mà bạn đã nhập vào. |
자신의 구역에서 어떤 외국어가 많이 사용되는지 알아보는 일부터 해 보는 것이 어떻겠습니까? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
아마도 독일에서는 독일어로 그저 “아하!” 정도일 것입니다. Có thể trong tiếng Đức, nó chỉ vừa đủ cho từ "Aha!". |
라울은 그가 소책자에서 포르투갈어로 된 페이지를 읽게 했습니다. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
그러므로 모국어만큼 유창하게 말하지 못한다고 한탄할 것이 아니라, 이미 배운 말을 사용해서 분명하게 의사소통하는 데 열중하십시오. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
위리 라타스(에스토니아어: Jüri Ratas, 1978년 7월 2일 ~ )는 에스토니아의 정치인이다. Jüri Ratas (sinh ngày 2 tháng 7 năm 1978) là chính trị gia người Estonia. |
「성경 통찰」(Insight on the Scriptures) 제2권 1118면에서는, 바울이 사용한 “전통”에 해당하는 그리스어 단어 파라도시스는 “구두로나 서면으로 전해진” 것을 의미한다고 알려 줍니다. Cuốn Insight on the Scriptures (Thông hiểu Kinh-thánh), tập 2, trang 1118, chỉ cho thấy Phao-lô dùng chữ Hy-Lạp pa·raʹdo·sis khi nói về “truyền thống”, chữ này có nghĩa là điều gì đó “được truyền lại bằng cách nói hay viết”. |
뿐만 아니라, 다른 ‘히브리’어와 희랍어 단어 곧 ‘네사마’(‘히브리’어)와 ‘프노에’(희랍어)도 역시 “호흡”이라고 번역된다. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
아내와 나는 폴란드어를 하는 사람들에게 성경을 가르치는 일을 하며 진정한 기쁨을 맛보고 있지요 Tôi và Esther thật sự vui mừng khi được giúp người nói tiếng Ba Lan tìm hiểu Kinh Thánh |
최근 몇 년 동안은 같은 왕국회관에서 집회를 갖는 구자라트어 집단과 연합하고 있습니다. Trong những năm gần đây, tôi kết hợp với nhóm nói tiếng Gujarati cũng nhóm trong cùng Phòng Nước Trời. |
「희랍어 성경」에서는 그에 해당하는 단어가 ‘하데스’이며, 성서에 단지 10회 나오고 의미는 동일합니다. Chữ tương đương trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp là Hades, xuất hiện chỉ có 10 lần, cũng có nghĩa y như vậy. |
1876년에 히브리어 성경과 그리스어 성경을 모두 포함한 성경 전서가 성무 의회의 승인 아래 마침내 러시아어로 번역되었습니다. Vào năm 1876, toàn bộ cuốn Kinh-thánh, gồm cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ lẫn tiếng Hy Lạp, cuối cùng được dịch sang tiếng Nga với sự chấp thuận của hội nghị tôn giáo. |
“음주하다, 취하다”를 의미하는 희랍어 ‘메두스코’에서 나온 것임. Từ-ngữ trong tiếng Hy-lạp là methusko có nghĩa “say sưa, trở nên say”. |
그 본문은 셈-토브 시대의 라틴어나 그리스어로부터 번역된 것이 아니라 매우 오래 된 것이며 원래부터 히브리어로 쓰여진 것이라는 증거가 있습니다. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
일부 자료 및 권위자는 삼위일체와 그리스도인 희랍어 성경에 관해 무엇을 알려 줍니까? Hai nguồn tài liệu nói gì về Chúa Ba Ngôi và Kinh-thánh phần tiếng Hy-lạp? |
(데살로니가 첫째 5:20, 21) 바울이 (기원 50년경에) 데살로니가 사람들에게 편지하였을 때, 이미 기록된 그리스어 성경은 마태의 복음서밖에 없었습니다. Khi Phao-lô viết cho những người ở Tê-sa-lô-ni-ca (khoảng năm 50 công nguyên), phần duy nhất của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp đã được viết là sách Phúc âm theo Ma-thi-ơ. |
그러나, 몇년 후에 나온 다른 독일어 성서들의 출애굽기 6:3에는 그 이름이 분명히 포함되었읍니다. Tuy nhiên vào những năm sau đó, các bản dịch Kinh-thánh Đức ngữ khác đã ghi danh ấy nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3. |
“입에 담지 못할 멸시의 말”로 번역된 그리스어 단어 라카(신세계역 참조주 성서 각주 참조)는 “텅 비어 있는”이나 “무지한”을 의미합니다. “Ra-ca” (chữ Hy Lạp là rha·kaʹ) có nghĩa “trống rỗng” hay “ngu đần”. |
예를 들어 결과가 검색결과 중 3페이지에 있는데 사용자가 1페이지만 확인한 경우와 같이 결과가 노출수를 갖지 못하는 경우 해당 검색어에 대해 이 결과의 게재순위가 기록되지 않습니다. Nếu kết quả không thu được lần hiển thị—ví dụ: nếu kết quả nằm trên trang 3 của kết quả tìm kiếm, nhưng người dùng chỉ xem trang 1—thì vị trí của nó không được ghi lại cho truy vấn đó. |
이 단어들 중 일부는 페르시아어이지 결코 그리스어가 아님이 밝혀졌다! Người ta đã khám phá ra là một số từ này là tiếng Phe-rơ-sơ, chứ không phải tiếng Hy Lạp! |
비에 해당하는 히브리어와 그리스어 단어들은 성서에 100번 이상 언급됩니다. Từ “mưa” bằng tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp xuất hiện hơn một trăm lần trong Kinh Thánh. |
그 뒤에 가족과 알고 지내는 사람이 현대어로 번역된 “신약”을 내게 주었을 때도 나는 전혀 읽어 볼 생각조차 하지 않았습니다. Thậm chí sau này, khi một người bạn của gia đình cho tôi cuốn “Tân Ước” trong ngôn ngữ hiện đại, tôi cũng chẳng bao giờ đọc. |
8 성서에서 “섬기는 사람”으로 번역되는 그리스어 단어는 다른 사람을 위해 봉사하려고 부지런히 끈기 있게 노력하는 사람을 가리킵니다. 8 Từ “đầy-tớ” có ý chỉ một người đắc lực kiên trì, cố gắng phục vụ người khác. |
1873년에 길버트 제도로 다시 돌아올 때는 키리바시어 신약 번역판을 완성해 가지고 왔습니다. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 외래어 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.