οιονεί trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ οιονεί trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ οιονεί trong Tiếng Hy Lạp.

Từ οιονεί trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là y như thế, hầu như là, có nghĩa là, tức là, tuồng như là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ οιονεί

y như thế

(quasi)

hầu như là

(quasi)

có nghĩa là

(quasi)

tức là

(quasi)

tuồng như là

(quasi)

Xem thêm ví dụ

Υπήρξαν επίσης μια σειρά από απόπειρες να καθορίστουν οιονεί τοπικές ποσότητες, όπως η μάζα ενός απομονωμένου συστήματος διατυπώνονται χρησιμοποιώντας μόνο τις ποσότητες που ορίζονται στο πλαίσιο μιας συγκεκριμένης περιοχής του διαστήματος που περιέχει το εν λόγω σύστημα.
Cũng đã có những cố gắng cho việc định nghĩa những đại lượng giả cục bộ, như khối lượng của một hệ cô lập bằng cách chỉ sử dụng những đại lượng được xác định bên trong phạm vi của không thời gian chứa hệ đó.
Χρησιμοποιώντας ένα συνδυασμό επιθετικότητας, προσάρτησης και οιονεί νομικών μέσων, ο Λουδοβίκος ΙΔ ́ θέλησε να μεγαλώσει τα κέρδη του για να σταθεροποιήσει και να ενισχύσει τα σύνορα της Γαλλίας, με αποκορύφωμα το σύντομο πόλεμο των επανενώσεων (1683-84).
Bằng cách sử dụng những kết hợp giữa các phương tiện xâm lược, thốn tính, hay bán-pháp lý, Louis XIV ngay lập tức gia han lợi ích của mình để ổn định và tăng cường biên giới của Pháp, lên đến đỉnh điểm trong cuộc chiến tranh ngắn gọn với Tây Ban Nha (1683-1684).
Σε χαμηλότερη τροχιά από ένα βαλλιστικό πύραυλο, ένας οιονεί βαλλιστικός πύραυλος μπορεί να διατηρήσει υψηλότερη ταχύτητα, αφήνοντας, ως εκ τούτου, λιγότερο χρόνο στο στόχο του να αντιδράσει στην επίθεση, εις βάρος της περιορισμένης εμβέλειας.
Ở một đường đạn thấp hơn tên lửa đạn đạo, một tên lửa giống tên lửa đạn đạo có thể duy trì một tốc độ cao, nhờ thế khiến mục tiêu có ít thời gian để phản ứng với cuộc tấn công, với nhược điểm là giảm tầm hoạt động.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ οιονεί trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.