오전 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 오전 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오전 trong Tiếng Hàn.
Từ 오전 trong Tiếng Hàn có nghĩa là buổi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 오전
buổi sángnoun 그래서 저는 오전 내내 16 키로 정도 걸어서 약사에게 갔습니다. Tôi đã phải đi bộ hơn 10 dặm, mất cả buổi sáng để tìm người bán thuốc. |
Xem thêm ví dụ
오전 6시, 미국 1 해병사단의 행군 행렬이 함흥에 도착하기 시작했고 12월 11일 저녁까지 최종부대가 함흥에 도착했다. Lúc 11 giờ, các thủy thủ ca đầu đã thức giấc, trong khi ca ba sắp sửa dùng bữa trưa. |
제이슨이라는 한 젊은이는 이렇게 회상합니다. “우리 가족은 항상 토요일 오전을 야외 봉사에 바쳤습니다. Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng. |
오전 9시~오후 9시, 아르헨티나 표준시 9:00 sáng đến 9:00 tối theo Giờ ART |
오전 중반쯤 해가 밝게 빛나는 가운데, 장남이 횃불로 통나무들에 불을 붙이고 여러 가지 향료와 향을 섞은 향기가 좋은 혼합물을 싸늘한 아버지의 시신 위에 붓는 일로 화장 절차가 시작됩니다. Dưới ánh nắng buổi sáng chói lọi, người con trai cả bắt đầu nghi lễ hỏa táng bằng cách dùng ngọn đuốc châm lửa vào đống củi, và đổ nước hoa và hương thơm trên tử thi của cha. |
악수를 하면서 저는 그와 대화하며 조언을 해 주어야 한다는 강한 느낌을 받았습니다. 그래서 그렇게 할 수 있도록 다음날 일요일 오전 모임까지 동행할 수 있겠느냐고 그에게 물었습니다. Khi bắt tay ông ấy, tôi đã có một ấn tượng mạnh mẽ rằng tôi cần phải nói chuyện riêng với ông ta và đưa ra lời khuyên bảo, vậy nên tôi mời ông cùng đi với tôi tới phiên họp sáng Chủ Nhật vào ngày hôm sau để tôi có thể làm điều này. |
목요일 오전 2 1⁄2 Thứ Năm Sáng 2 1⁄2 |
오늘 오전에 말씀을 전하면서 언급했듯이 저는 진실한 마음으로 그분과 여러분 모두를 섬기려 노력하는 제 발걸음을 그분의 손길이 인도하고 계시다고 느껴 왔습니다. Như tôi đã nói trong sứ điệp buổi sáng hôm nay, tôi đã cảm thấy được bàn tay của Ngài hướng dẫn nỗ lực của mình trong khi cố gắng một cách nghiêm túc để phục vụ Ngài và phục vụ tất cả các anh chị em. |
오전 9시~오후 5시, 그리니치 표준시 9:00 sáng đến 5:00 chiều theo Giờ GMT |
둘째 날 오전 프로그램에서는 “평화의 좋은 소식을 가져오는 사자들”이라는 세 부분으로 된 심포지엄 연설을 통해 제자를 삼는 활동의 중요성이 강조될 것입니다. Chương trình sáng Thứ Bảy sẽ nhấn mạnh tầm quan trọng của việc đào tạo môn đồ qua bài thuyết trình phối hợp gồm ba phần với tựa đề “Sứ giả đưa tin mừng bình an”. |
셋째 날 오전 프로그램은 갈라디아 5:16에 근거한 “계속 영에 의하여 걸으십시오”라는 주제로 전개됩니다. Chương trình sáng chủ nhật sẽ khai triển chủ đề dựa trên Ga-la-ti 5:16 là “Hãy bước đi theo thánh linh”. |
그런데 1945년 8월 6일 오전 8시 15분에 엄청난 일이 벌어졌습니다. Nhưng điều đó đã thay đổi vào lúc 8 giờ 15 phút, sáng ngày 6 tháng 8 năm 1945. |
집회는 오전 회기와 오후 회기로 이루어져 있었습니다. Các buổi họp gồm những phiên buổi sáng và buổi chiều. |
둘째 날과 셋째 날의 프로그램은 오전 9시 30분에 시작할 것이다. Ngày Thứ Bảy và Chủ nhật chương trình sẽ bắt đầu lúc 9 g 30 sáng. |
그들은 어부들이 돌아오는 오전 4:00까지 음식을 준비하기 위해 오전 1:00부터 일을 시작해야 하였습니다. Họ phải bắt đầu lúc một giờ sáng để kịp nấu xong đồ ăn trước khi dân chài trở về vào lúc bốn giờ sáng. |
우리는 오전 8시 30분부터 오후 5시까지 막사에서 봉사하면서, 100권의 서적과 200부의 잡지를 전했읍니다. Chúng tôi rao giảng trong trại từ 8 giờ rưỡi sáng cho tới 5 giờ chiều, phân phát 100 cuốn sách và 200 tạp chí. |
매주 일요일 오전이면 아버지가 이 책 가운데 한 권을 펴서 가족들에게 읽어 주었고, 우리는 그 내용에 관해 이야기를 나누었습니다. Mỗi sáng Chủ Nhật, cha đọc cho gia đình nghe từ một quyển trong bộ sách đó, rồi chúng tôi cùng thảo luận. |
일요일 오전은 주의 만찬을 기념하는 데 사용되었습니다. Buổi sáng Chủ Nhật được dành cho Lễ Kỷ Niệm Bữa Tiệc Thánh của Chúa. |
오전 회기는 “헌신과 침례가 구원으로 인도하는 방법”이라는 마음을 푸근하게 해 주는 연설로 끝을 맺었습니다. Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn khích lệ “Dâng mình và báp têm dẫn đến sự cứu rỗi như thế nào”. |
오전 회기는 “여호와의 목적을 이루는 일에서 성령이 하는 역할”이라는 기조연설로 끝날 것입니다. Bài diễn văn chính tựa đề “Vai trò của thánh linh trong việc hoàn thành ý định Đức Giê-hô-va” sẽ kết thúc chương trình buổi sáng. |
4 일요일 오전 프로그램은 하나님의 말씀에 순응함으로써 우리 자신을 세상으로부터 분리시키는 방법들을 검토할 것이다. 4 Chương trình sáng Chủ nhật sẽ xem xét những cách để chúng ta khác biệt thế gian bằng cách làm theo Lời Đức Chúa Trời. |
형제들은 대개 오전 9시 30분에 봉사를 시작했습니다. Họ thường bắt đầu thánh chức lúc 9 giờ 30 sáng. |
오전 회기는 “놀라운 일들을 행하시는 분인 여호와를 찬양하라”라는 기조연설로 끝났습니다. Chương trình buổi sáng kết thúc với bài diễn văn chính, “Hãy ngợi khen Đức Giê-hô-va—Đấng làm những điều lạ lùng”. |
오전 회기는 여호와의 증인의 큰 모임에서 항상 주요 프로그램이 되는 침례 연설로 끝을 맺었습니다. Chương trình buổi sáng chấm dứt bằng bài giảng báp têm—luôn luôn là một cao điểm tại các cuộc họp lớn của Nhân-chứng Giê-hô-va. |
아니면 내가 미친 오전, 그를 듣는 것은 너무하다고 생각하기 위해, 줄리엣의 이야기 - O, 나에게 너의 손을주고 Tôi điên, nghe ông nói chuyện của Juliet, nghĩ rằng nó đã được như vậy - O, cho tôi bàn tay Chúa, |
니산월 14일, 금요일 오전 Sáng Thứ Sáu, 14 Ni-san |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오전 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.