옳다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 옳다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 옳다 trong Tiếng Hàn.

Từ 옳다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phải, có lý, đúng, đứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 옳다

phải

verb

그게 지 않고, 되돌릴 수도 없는 일이라면 어쩌겠나?
Jim, đây không phải những câu hỏi cho robot.

có lý

verb

우리는 그의 말이 다는 것을 알았기 때문에 마을을 떠났습니다.
Biết ông ta có lý, nên chúng tôi rời khỏi thị trấn.

đúng

adjective

그리고 여러분은 은 것을 선택할 힘이 커질 것입니다.
Khả năng của các anh chị em để chọn điều đúng sẽ gia tăng.

đứng

verb

Xem thêm ví dụ

하지만 우리가 학교에서든, 직장에서든, 혹은 다른 어떤 상황에서든 은 것을 위해 확고한 태도를 취할 때, 여호와께서는 우리의 충성스러운 사랑을 당연한 것으로 여기시지 않습니다.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
흑이냐 백이냐, 우리냐 너희냐, 으냐 그르냐의 문제입니다.
Mọi thứ đều là trắng và đen, chúng tôi và bọn họ, đúng và sai.
그리고 말할 필요도 없이 제가 았죠
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
그리고 물론 그들이 았습니다.
Và tất nhiên, họ đã đúng.
따라서 이 지역을 건설하고, 기본적 규칙을 설정하는 것은 사람들에게 인센티브로 돌아가기 때문에 결국 은 방향으로 나아가는 겁니다.
Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn.
그는 비록 그 길이 어렵더라도 은 일을 선택하라고 권고했다.
Ông khuyến khích chúng ta nên chọn đúng, cho dù đó là con đường khó khăn hơn.
24 아이들과 함께 읽어 보세요—요시야는 은 일을 하기로 결심했다
24 Cùng đọc với con —Giô-si-a chọn làm điều đúng
8 그러나 보라, 내가 네게 이르노니, 너는 네 생각으로 그것을 ᄀ연구해야만 하느니라. 그러고 나서 그것이 은지를 내게 ᄂ물어야 하나니, 만일 그것이 으면, 내가 네 ᄃ가슴을 네 속에서 ᄅ뜨겁게 할 것이라. 그러므로 너는 그것이 은 줄 ᄆ느끼게 되리라.
8 Nhưng này, ta nói cho ngươi hay rằng, ngươi phải anghiên cứu kỹ trong tâm trí mình; rồi ngươi phải bhỏi ta xem điều đó có đúng không; và nếu đúng thì ta sẽ làm cho ctâm can ngươi dhừng hực trong ngươi, như vậy, ngươi sẽ ecảm thấy rằng điều đó là đúng.
장성한 그리스도인이던 사도 바울도 “내가 은 일을 하기 원할 때에, 악한 것이 내게 있습니다”라고 솔직하게 시인하였습니다.
Ngay cả một người thờ phượng Đức Chúa Trời lâu năm như Phao-lô cũng thành thật thừa nhận: “Khi tôi muốn làm điều lành, thì điều dữ dính-dấp theo tôi” (Rô-ma 7:21).
그의 말에 의하면, 자신이 가르치고 있는 젊은 학생들에게 무엇이 고 무엇이 그른가에 관해 질문하면 대부분 매우 자신 없는 반응을 보인다고 합니다.
Bà để ý thấy rằng khi các sinh viên trẻ của mình đối diện với vấn đề phải trái, thì hầu hết không chắc phải phản ứng ra sao.
당신은 여호와께서 보시기에 은 일을 할 힘을 달라고 그분께 기도할 수 있습니다.
Bạn có thể cầu xin Đức Giê-hô-va thêm sức để làm điều phải theo quan điểm của Ngài.
아니면 삶이란 본질적으로 우리 각자가 만들어 가는 것이라는 수지의 생각이 은 것입니까?
Hay Suzie đã nói đúng—đời sống chủ yếu là do mỗi người chúng ta quyết định?
12 장로들은 고 그른 것에 대한 여호와의 표준과 일치하게 “의로 판결”해야 합니다.
12 Các trưởng lão phải “lấy công-bình mà xét-đoán” theo các tiêu chuẩn của Đức Giê-hô-va về thiện và ác (Thi-thiên 19:9).
두 선에 대한 것 중 은 것은 무엇인가요?
Báo cáo về hai dòng có đúng?
그들은 쉬운 일이 아니라 은 일을 행하는 용기가 있었습니다.
Các vị tiên tri này đã có can đảm để làm điều đúng thay vì điều dễ dàng.
(베드로 전 2:21) 우리는 하나님께서 다고 하시는 것을 사랑해야 하고, 하나님께서 불법이라고 하시는 것을 미워해야 합니다.
Chúng ta phải ưa thích điều gì Đức Chúa Trời nói là thiện và ghét điều gì Ngài nói là gian ác.
그런 것이 아니라, 결혼하지 않기로 한 그리스도인은, 독신 생활을 하는 것이 자신의 경우에 다는 것을 마음으로 온전히 확신하고, 순결하게 그 상태를 유지하기 위하여 어떤 노력을 기울일 필요가 있든 기꺼이 그러한 노력을 기울여야 합니다.
Thay vì thế, nếu người tín đồ đấng Christ chọn việc sống độc thân thì nên hoàn toàn tin chắc trong lòng rằng ở như vậy là đúng trong trường hợp của mình và nên sẵn sàng cố gắng làm tất cả những gì cần thiết để tiếp tục sống trong trạng thái đó một cách trinh bạch.
개인적으로 다고 느끼는 것을 근거로 결정을 내리는 것은, 마음을 다시 말해 믿을 수 없는 인도자를 의지하는 것이나 다름없습니다.
Quyết định dựa trên những gì chúng ta cảm thấy đúng có nghĩa là dựa trên tấm lòng, một sự hướng dẫn dối trá.
다음으로, 저희가 한 것은, 도전이라 하는 것이 더 겠군요, 이 움직임을 연결하는 것이었습니다.
Rồi, việc tiếp theo chúng tôi làm, hay chính là thách thức chúng tôi đã làm là định hướng cho chuyển động này.
이 마지막 날에 여호와를 기쁘시게 하고 생명을 얻기를 원하는 사람이라면, 고 그른 것 사이에서 그리고 하느님의 회중과 부패한 세상 사이에서 어느 쪽을 선택할 것인지를 놓고 머뭇거릴 여유가 없습니다.
Trong những ngày cuối cùng này, những ai muốn làm vui lòng Đức Giê-hô-va và muốn được sự sống không thể chần chừ trong việc lựa chọn giữa điều đúng và sai, giữa hội thánh của Đức Chúa Trời và thế gian suy đồi.
그리고 여러분이 은 것을 선택하려 노력할 때마다 기뻐하십니다.
Và Ngài hài lòng mỗi khi các chị em cố gắng chọn điều đúng.
아비가일이 한 일은 과연 은 행동이었습니까?
A-bi-ga-in có làm đúng không?
무엇이 은지 알고 그대로 행함
Biết điều đúng và làm theo
큉의 말은 았습니다.
Ông đã nói đúng.
또한 태냐에게 은 일을 가르치고 싶기도 하고요.”
Chúng tôi cũng muốn dạy cho Tanya biết điều gì là đúng”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 옳다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.