오명 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 오명 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오명 trong Tiếng Hàn.

Từ 오명 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sự ô nhục, điều sỉ nhục, vết nhơ, sỉ nhục, điều bỉ ổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 오명

sự ô nhục

(infamy)

điều sỉ nhục

(opprobrium)

vết nhơ

(stigma)

sỉ nhục

điều bỉ ổi

(infamy)

Xem thêm ví dụ

또한 한때 이혼을 할 경우 붙어 다니던 오명도 이혼 규제법이 완화되면서 대부분 사라졌습니다.
Bên cạnh đó, luật pháp ngày càng nới lỏng các quy định về ly dị, khiến người ta không còn xấu hổ về vấn đề này như trước đây nữa.
저 아이들이 그들 자신을 발전시키기 위한 새로운 인식을 가지게 될 방법은 '다르다'고 판정 받은 사람들이 맞서 싸워야 하는 피해를 줄 수 있는 광범위한 사회적 오명을 뒤집을 수 있을 것입니다
Cách trẻ có thể sử dụng những nhận thức mới để cải thiện bạn thân mình sẽ gây nên nhiều hư tổn và làm lan rộng sự kỳ thị xã hội mà những người được chẩn đoán khác nhau đang phải đối mặt.
그러므로 여호와께서 이러한 오명을 단번에 그리고 영원히 지워버리시는 것은 온전히 정당한 일입니다.—호세아 4:1-3; 유다 14, 15.
Vì vậy Đức Giê-hô-va hoàn toàn có lý để tẩy sạch vết nhơ này một lần cho mãi mãi về sau (Ô-sê 4:1-3; Giu-đa 14, 15).
흥미로운 것은 파키스탄 무슬림 남자는 전세계의 무슬림과 중동, 파키스탄의 사람들에게 오명을 주고 있습니다.
Điều quan trọng là tay Hồi giáo Pakistan đó -- đã gieo tiếng xấu cho cả cộng đồng Hồi giáo người Trung Đông và người Pakistan trên toàn thế giới.
(베드로 첫째 4:4) 일부 그리스도인 부모들은 자녀에 대한 무수혈 치료법을 찾는다는 이유로 자녀를 “방임”하는 부모라거나 “학대”하는 부모라는 오명을 뒤집어씁니다.
(1 Phi-e-rơ 4:4) Một số cha mẹ theo đạo Đấng Christ bị vu cáo là “thờ ơ, vô trách nhiệm” hoặc “ngược đãi” con cái vì họ tìm cách chữa trị không dùng máu cho con.
그렇지만 그가 아직도 지역 사회에서 이전에 어린이 성추행자였다는 오명을 씻어야 한다면 어떠할 것입니까?
Nhưng nếu trường hợp người ấy vẫn còn tai tiếng ở địa phương là đã từng sách nhiễu tình dục trẻ con thì sao?
역사가 알려 주듯이, 사람들이 인간 생명과 동물 생명 그리고 지구 자체에 행해 온 일들은 하나님의 우주에 불명예와 오명이 되고 있읍니다.
Lịch sử cho thấy rằng những gì loài người đã gây ra cho đời sống nhân loại và thú vật đồng thời cho chính trái đất là sự nhơ nhuốc, ô uế cho vũ trụ của Đức Chúa Trời.
그리고 그들은 매일매일 사회적 오명과, 가족의 절망과, 종교적 천벌과 싸워야 합니다.
Và họ phải đối mặt hàng ngày với sự kỳ thị xã hội, với sự tuyệt vọng của gia đình, và với sự trừng phạt của tôn giáo.
하지만 지난 몇 년 동안, 아이슬란드는 몇 가지 것들로 오명을 남겼죠.
Nhưng vài năm vừa qua chúng tôi đã trở nên khét tiếng về một vài thứ.
그러니까, 여러분도 아시다시피 이건 약물 오남용 장애가 있는 사람들이 매일마다 만나는 오명이에요. 그리고 이것이 바로 제가 약물 중독 경험을 말하는 것보다 저 스스로 게이임을 밝히는 것을 더 편안하게 여기는 이유입니다.
Vì vậy, bạn biết đấy, đây là sự kỳ thị rằng những người rối loạn sử dụng thuốc phải đối mặt từng ngày, và bạn biết, tôi phải kể rằng lý do tại sao tôi thoải mái công bố tôi là người đồng tính hơn là tôi là một người với tiền sử bị nghiện.
종교가 창조에 오명을 남기다
Tôn giáo làm cho sự sáng tạo mang tiếng xấu
그리고 지역사회에 알리는 것도 중요한데, 이를 통해 체벌을 정당화하고 오명을 불러일으키는데 너무 자주 쓰이는 종교적이고 관습적인 법들에 대한 해석을 바꾸도록 할 수 있기 때문입니다.
Và 1 điều quan trọng nữa là trao đổi giữa các cộng đồng để thay đổi nhận thức về tôn giáo hay tập quán vì đây là 2 yếu tố chính trong sự phán xét và châm ngòi cho các xung đột.
이와 같이 창조론자들과 근본주의자들이 창조의 개념에 오명을 남겼다.
Vậy, các người theo thuyết sáng tạo và trào lưu chính thống đã làm cho ý niệm về sự sáng tạo mang tiếng xấu.
선전가들은 다른 사람들에게 오명을 씌우기 위해 “분파”와 같은 용어를 자주 사용합니다.
Những người tuyên truyền thường dùng các từ như “giáo phái” để bêu xấu người khác.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오명 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.