ongezien trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ongezien trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ongezien trong Tiếng Hà Lan.

Từ ongezien trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là vô hình, ẩn hình, tàng hình, cái vô hình, như cũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ongezien

vô hình

(unseen)

ẩn hình

tàng hình

cái vô hình

như cũ

Xem thêm ví dụ

Het is een feit, dat zelf ongezien, toch onmogelijk te wijzigen is.
Đó là một sự thật rằng có những thứ vô hình mà bất di bất dịch.
Bovendien is het onloochenbare bewijs van ongeziene werkelijkheden zo krachtig dat geloof gelijkgesteld wordt met dat bewijsmateriaal.
Hơn nữa, bằng chứng hiển nhiên về những thực tại không thấy được mạnh đến nỗi đức tin được xem như ngang hàng với bằng chứng.
Hij probeerde ongezien weg te komen... maar enkele van zijn volgelingen hielden de wacht.
Anh ấy cố gắng thoát ra mà không bị phát hiện Nhưng vài người mộ đạo đứng đó nhìn
Toen begon hij te rennen, struikelde over een ongezien obstakel, en kwam over de kop in een zittende houding.
Sau đó, ông bắt đầu để chạy, vấp một trở ngại vô hình, và đi đầu trên giày cao gót vào một vị trí ngồi.
Zo krachtig is het overtuigende bewijs van ongeziene werkelijkheden, dat geloof met dat bewijsmateriaal gelijkgesteld wordt.
Chứng cớ hùng hồn về thực tại tuy không thấy được nhưng rõ ràng đến nỗi đức tin coi như tương đương với bằng chứng cụ thể.
De engel verloste Petrus midden in de nacht uit de gevangenis; hij kwam ongezien door de anderen tot Paulus; hij verscheen aan Maria en Elisabeth zonder dat anderen er van wisten; hij sprak tot Johannes de Doper terwijl de andere mensen er niets van wisten.
Vị thiên sứ giải thoát Phi E Rơ ra khỏi ngục thất giữa đêm khuya; đến với Phao Lô mà không một ai trong nhóm thấy được; hiện đến cùng Ma Ri và Ê Li Sa Bét mà những người khác không biết; phán bảo cùng Giăng Báp Tít trong khi những người chung quanh không biết về điều đó.
Hoe ben je ongezien binnen gekomen?
Sao mày vào đây mà không gây tiếng động được?
Maar Jezus zei dat zijn Vader ‘ongezien toekijkt’ als iemand niet de eer krijgt die hij verdient voor het goede dat hij voor anderen doet.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su nói Cha trên trời “nhìn một cách kín đáo” những ai làm điều tốt cho người khác mà không được công nhận.
Nee, dacht ik, er moet een sobere reden voor deze zaak worden, en bovendien moet symboliseren iets ongezien.
Không, nghĩ rằng tôi phải có một số lý do cho điều này tỉnh táo hơn nữa, nó phải tượng trưng cho một cái gì đó vô hình.
Menig bloem ontluikt om ongezien te bloeien
Nhiều đóa hoa đã nở rộ nhưng không ai nhìn thấy,
Zijn goudgele vacht met zwarte rozetten en daarin kleinere spikkels is een goede camouflage waarmee hij ongezien in de schaduwen van het bos kan verdwijnen.
Nó có bộ lông màu vàng nâu điểm những đốm lớn bao quanh các đốm nhỏ. Nhờ thế, nó có thể ẩn mình rồi biến đi mà không ai hay biết.
Lieve echtgenoot, jij denkt dat je ongezien blijft.
" Chồng yêu, em biết anh nghĩ rằng... không ai để ý đến cuộc phiêu lưu của anh trong thế giới này.
Hij dringt ongezien ergens binnen en maakt dan een hoop slachtoffers.
Hắn giỏi việc xuất hiện rồi biến mất mà không ai thấy... và không để lại gì ngoài đống xác.
Ik wilde haar ontleden en in haar ongeziene lagen kijken.
Tôi muốn giải phẫu nó và nhìn sâu vào những tầng lớp chưa được nhìn thấy.
Als die kinderen dakloos zijn komen ze nooit ongezien de kruidenwinkel uit.
không thể có cách nào chúng nó chạy ra ngoài mà không để lại dấu vết được.
Hoe blijf ik dan ongezien?
Làm sao để tôi không bị trông thấy?
Ik neem contact op met Mr Reese en rechercheur Fusco... maar ik vrees dat mevrouw Shaw het druk heeft met ongezien blijven en nummers redden.
Tôi sẽ liên lạc với Mr. Reese và Detective Fusco, nhưng tôi sợ rằng Ms. Shaw còn đang bận tránh bị phát hiện và cứu những con số.
Groot genoeg om ongezien te kijken.
Đủ lớn để tôi có thể theo dõi mà không bị phát hiện.
Vroeger konden duikboten bijna overal ongezien bovenkomen.
Dạo trước ít nhất có 100 địa điểm nơi tàu ngầm có thể ngoi lên mà không bị phát hiện.
Ze organiseerde ginder een TEDx- actie en zette alle ongeziene gezichten van de stad op de muren in haar stad.
Bà tổ chức một hành động TEDx và dán tất cả các khuôn mặt không nhìn thấy của thành phố trên các bức tường trong thành phố của mình.
Je kunt de stad vast ook... ongezien binnenkomen.
Ta cá là có lối khuất nào đó để xâm nhập vào thành
Broeders, als u met uw huisonderwijs weinig resultaten lijkt te boeken, kijk dan eens met een oog vol geloof wat een bezoek van een dienstknecht van de Heer kan doen voor een gezin met vele ongeziene problemen.
Thưa các anh em, nếu các nỗ lực giảng dạy tại gia của các anh em dường như không được hữu hiệu, thì tôi xin mời các anh em hãy nhìn với con mắt đức tin xem một cuộc viếng thăm từ một tôi tớ của Chúa sẽ làm gì cho một gia đình mà có nhiều vấn đề không thấy hết được.
Het overtuigende bewijs van ongeziene werkelijkheden is zo krachtig dat geloof gelijkgesteld wordt met dat bewijsmateriaal.
Chứng cớ đáng tin của những điều không thấy được mạnh đến độ mà đức tin được xem như là ngang hàng với bằng cớ.
En Jezus gaf te kennen dat het goed is wanneer persoonlijke gebeden in afzondering, ongezien door mensen, uitgesproken kunnen worden. — Matthéüs 6:6.
Và Giê-su cho thấy là cầu nguyện ở một nơi kín đáo không ai thấy là điều tốt (Ma-thi-ơ 6:6).
Je moet hem ongezien doden.
Ta phải lẻn vào và giết hắn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ongezien trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.