optimum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ optimum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ optimum trong Tiếng Anh.

Từ optimum trong Tiếng Anh có các nghĩa là tối ưu, điều kiện tốt nhất, Trạng thái tối ưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ optimum

tối ưu

noun

Genetic modification's at optimum levels!
Sự biến đổi gen ở mức tối ưu!

điều kiện tốt nhất

noun

Trạng thái tối ưu

Xem thêm ví dụ

Under optimum conditions in commercial warehouses, potatoes can be stored for up to 10–12 months.
Trong điều kiện lưu trữ tối ưu cho thương mại, khoai tây có thể lưu trữ đến 1o-12 tháng.
Then, aided by a south wind, the vessel makes the 175-nautical-mile (200 mi; 320 km) trip to the Italian port of Puteoli (near modern-day Naples) in optimum time, arriving on the second day. —Acts 28:12, 13.
Sau đó, nhờ có một luồng gió nam, tàu đã đi một chặng đường 320km đến cảng Bu-tê-ô-li của Y-ta-li-a (gần thành phố Naples ngày nay) trong một thời gian rất ngắn. Vào ngày thứ nhì, tàu đã đến nơi.—Công 28:12, 13.
Economies of scale often have limits, such as passing the optimum design point where costs per additional unit begin to increase.
Kinh tế quy mô thường vẫn còn một số hạn chế; ví dụ như khi vượt qua điểm tối ưu, nơi mà chi phí cho mỗi đơn vị gia tăng bắt đầu tăng lên.
In such an environment, the effectiveness is then reliant on the placement of the UVGI system so that line of sight is optimum for disinfection.
Trong một môi trường như vậy, hiệu quả là sau đó phụ thuộc vào vị trí của hệ thống UVGI để đường ngắm là tối ưu để khử trùng.
The optimum umami taste depends also on the amount of salt, and at the same time, low-salt foods can maintain a satisfactory taste with the appropriate amount of umami.
Cường độ vị umami tối ưu cũng phụ thuộc vào lượng muối, và đồng thời, nhưng thực phẩm ít muối có thể duy trì vị ngon với hàm lượng vị umami thích hợp.
The highest optimum wind speeds could be found on arid islands.
Tốc độ gió tối ưu cao nhất có thể thấy trên các đảo khô cằn.
While his planes were in the air, McCain's carriers continued to speed westward to lessen the distance of his pilots' return flight and to be in optimum position at dawn to launch more warplanes at the fleeing enemy force.
Trong khi những máy bay của chúng còn đang trên không, các tàu sân bay của McCain tiếp tục tiến nhanh về phía Tây nhằm rút ngắn khoảng cách mà các phi công phải quay về, đồng thời đi đến một vị trí tối ưu vào lúc sáng sớm để có thể tung thêm nhiều máy bay truy kích hạm đội Nhật đang rút lui.
Most separator technologies will have an optimum range of oil droplet sizes that can be effectively treated.
Hầu hết các công nghệ tách sẽ có một phạm vi tối ưu các kích thước giọt dầu để có thể xử lý hiệu quả.
TF 17's radar soon picked them up 15 mi (24 km) out, and Yorktown launched planes to intercept as her screen deployed to bring an optimum concentration of anti-aircraft fire to bear upon the approaching enemy.
Radar của Lực lượng Đặc nhiệm 17 nhanh chóng bắt được tín hiệu của chúng ở khoảng cách 15 mi (24 km), và Yorktown tung máy bay của nó ra đánh chặn trong khi lực lượng tàu hộ tống được triển khai nhằm tập trung mật độ hỏa lực phòng không tối ưu chống lại đối phương đang tiến đến gần.
The Hamilton–Jacobi–Bellman equation provides a necessary and sufficient condition for an optimum, but this condition must be satisfied over the whole of the state space.
Khi thỏa mãn cùng một quỹ đạo, nguyên tắc cực tiểu Pontryagin là một điều kiện cần cho một tối ưu. Phương trình Hamilton-Jacobi-Bellman cung cấp một điều kiện cần và đủ cho một tối ưu, nhưng điều kiện này phải thỏa mãn đối với toàn bộ không gian trạng thái.
A number of climate models suggest low-altitude cloudiness will be reduced, which means the optimum climate for many cloud forest habitats will increase in altitude.
Nhiều kiểu khí hậu cho mây ở độ cao thấp sẽ bị giảm đi, có nghĩa là khí hậu thuận lợi cho những môi trường sống trong rừng sương mù sẽ tăng theo độ cao.
With 123 keV, the optimum temperature for this reaction is nearly ten times higher than that for the pure hydrogen reactions, the energy confinement must be 500 times better than that required for the D-T reaction, and the power density will be 2500 times lower than for D-T.
Với 123 keV, nhiệt độ tối ưu cho phản ứng này là gần 10 lần cao hơn cho các phản ứng thuần túy hiđrô, giam giữ năng lượng phải 500 lần tốt hơn so với cần thiết cho phản ứng D-T, và mật độ năng lượng sẽ 2500 thấp hơn lần cho D-T.
If the tax is placed on the quantity of emissions from the factory, the producers have an incentive to reduce output to the socially optimum level.
Nếu thuế được đặt vào số lượng khí thải từ nhà máy, các nhà sản xuất có động cơ để giảm sản lượng xuống mức tối ưu cho xã hội.
Tuning a control loop is the adjustment of its control parameters (proportional band/gain, integral gain/reset, derivative gain/rate) to the optimum values for the desired control response.
Điều chỉnh một vòng điều khiển là điều chỉnh các thông số điều khiển của nó (độ lợi/dải tỉ lệ, độ lợi tích phân/reset, độ lợi vi phân/tốc độ) tới giá trị đáp ứng điều khiển tối ưu.
It is believed that the optimum time for brewing the coffee is around four minutes, and some consider the coffee spoiled after about 20 minutes.
Nó được tin tưởng thời gian tối ưu để pha cà phê là khoảng bốn phút, và một số người cho là cà phê không còn ngon nữa sau khoảng 20 phút.
Genetic modification's at optimum levels!
Sự biến đổi gen ở mức tối ưu!
It seems that the network was in optimum condition for the needs and standards of the times.
Dường như so với nhu cầu và tiêu chuẩn thời ấy, mạng lưới đường này là quá tốt.
Studies on certain species have revealed that they perform yet another feat —they calculate the optimum rate at which to absorb that food overnight.
Các nghiên cứu trên một số loài cây đã cho thấy chúng còn thực hiện một điều kỳ diệu khác nữa, đó là tính toán tốc độ tốt nhất để hấp thu thức ăn vào ban đêm.
In 2006, it was re-released as part of Optimum's "The Studio Ghibli Collection" range.
Năm 2006, Optimum tái phát hành bộ phim trong bộ đĩa sưu tập "The Studio Ghibli Collection".
A primary example of these extinctions is indicated by the observed occurrence of Varanidae, Chameleon, Cordylidae, Tomistominae, Alligatoridae, and giant turtles through the Miocene Climatic Optimum (18 to 16 Ma) in Central Europe (45-42°N palaeolatitude).
Madelaine Bohme đã quan sát sự có mặt của Varanidae, Chamaeleon, Cordylidae, Tomistomidae, Alligatoridae, và rùa khổng lồ là những loài sống sót qua giai đoạn Miocene Climatic Optimum (18 đến 16 Ma) ở Trung Âu (42W 45 N palaeolatitude).
My dear brothers and sisters, we would do well to slow down a little, proceed at the optimum speed for our circumstances, focus on the significant, lift up our eyes, and truly see the things that matter most.
Thưa các anh chị em, chúng ta cần phải chậm lại một chút, bước đi với tốc độ phù hợp nhất đối với hoàn cảnh của mình, tập trung vào điều quan trọng, ngước mắt nhìn lên và thật sự thấy những điều quan trọng hơn hết.
Poikilothermic animals typically have catalases with optimum temperatures in the range of 15-25 °C, while mammalian or avian catalases might have optimum temperatures above 35 °C, and catalases from plants vary depending on their growth habit.
Động vật biến nhiệt thường có catalaza với nhiệt độ tối ưu trong khoảng 15-25 °C, trong khi catalaza của động vật có vú hay chim có thể có nhiệt độ tối ưu trên 35 °C, và catalaza từ thực vật khác nhau tùy thuộc vào khả năng sinh trưởng của chúng.
None of our simulations can come close to what he'll do... and we need to demonstrate the XR-50's optimum ability once it's in Paris.
Không ai được đến gần nguyên mẫu lúc anh ta thử nghiệm và chúng ta cần chứng minh khả năng của XR-50 khi nó tới Paris
We need to maintain an optimum temperature for the growth.
Chúng ta cần duy trì một nhiệt độ tối ưu cho quá trình lớn lên của vi sinh vật.
If a greedy algorithm can be proven to yield the global optimum for a given problem class, it typically becomes the method of choice because it is faster than other optimization methods like dynamic programming.
Nếu có thể chứng minh rằng một thuật toán tham lam cho ra kết quả tối ưu toàn cục cho một lớp bài toán nào đó, thì thuật toán thường sẽ trở thành phương pháp được chọn lựa, vì nó chạy nhanh hơn các phương pháp tối ưu hóa khác như quy hoạch động.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ optimum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.