choice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ choice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ choice trong Tiếng Anh.

Từ choice trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự lựa chọn, sự quyết định, các thứ để chọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ choice

sự lựa chọn

noun

We don't have much choice, do we?
Chúng ta không có nhiều sự lựa chọn, phải không?

sự quyết định

noun (option or decision)

các thứ để chọn

adjective

Xem thêm ví dụ

Unusual choice for an assassination.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
The choices you make here and now are forever important.
Những lựa chọn của các em ngay trước mắt là quan trọng vĩnh viễn.
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers.
Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng.
The most basic form of secret ballot utilizes blank pieces of paper, upon which each voter writes his or her choice.
Hình thức đơn giản nhất là dùng các mảnh giấy trắng, và cử tri chỉ viết lên đó lựa chọn của mình mà thôi.
The required portion of the ACT is divided into four multiple choice subject tests: English, mathematics, reading, and science reasoning.
Phần bắt buộc của ACT được chia thành bốn phần thi trắc nghiệm khách quan: tiếng Anh, toán, đọc hiểu, và tư duy khoa học.
It is not unfair to be clear, as Alma was with Corianton, about the consequences of sinful choices and lack of repentance.
Thật là điều công bằng để được rõ ràng, như An Ma đã nói với Cô Ri An Tôn, về những hậu quả của những lựa chọn đầy tội lỗi và thiếu sự hối cải.
When the median is used as a location parameter in descriptive statistics, there are several choices for a measure of variability: the range, the interquartile range, the mean absolute deviation, and the median absolute deviation.
Khi trung vị được dùng với vai trò tham số vị trí trong thống kê mô tả, có một vài lựa chọn một độ đo độ biến đổi: khoảng biến thiên giao độ (range), khoảng tứ phân vị (interquartile range), và độ lệch tuyệt đối (absolute deviation).
New York was a good choice for yet another reason.
Ngoài ra, việc dọn đến New York còn có một lợi điểm khác.
So that is choice E.
Vậy đó là lựa chọn E
(Luke 21:19) Actually, the choice we make in this regard reveals what is in our heart.
(Lu-ca 21:19) Thật vậy, sự lựa chọn của chúng ta về phương diện này cho thấy những điều trong lòng chúng ta.
What I'm saying is you got a choice.
Tao muốn nói tụi mày có một lựa chọn.
Did you not once say that everyone has a choice
Không phải cô nói mỗi người đều có quyền lựa chọn sao?
Our granddaughter considered her two choices and then stated emphatically, “I want this choice—to play and eat only ice cream and not go to bed.”
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
He decided he had no other choice than to use their tithing money and go purchase food.
Anh quyết định là anh không còn sự chọn lựa nào ngoài việc dùng tiền thập phân của họ để đi mua thức ăn.
I would say our choices are what define us.
Cô thì nói rằng lựa chọn của ta mới thể hiện con người ta.
Because I believe that the key to getting the most from choice is to be choosy about choosing.
Bởi vì tôi tin rằng chìa khóa để chọn cái tốt nhất từ sự lựa chọn đó là sự kĩ càng trong lựa chọn
I make my own choices, John.
Tôi đã đưa ra quyết định, John.
I don't have a choice.
Tôi không còn cách nào khác
It provides a simple, inexpensive and measurable way to return water to these degraded ecosystems, while giving farmers an economic choice and giving businesses concerned about their water footprints an easy way to deal with them.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.
This is our final choice, and we have no way back.
Đó chính là lựa chọn cuối cùng của chúng tôi, và chúng tôi không có con đường quay trở lại.
The sweet anxiety of choice.
Nỗi lo âu lựa chọn ngọt ngào.
And so then I went back into the research and spent the next couple of years really trying to understand what they, the whole-hearted, what choices they were making, and what we are doing with vulnerability.
Và sau đó tôi trở lại nghiên cứu và dành vài năm trời thực sự cố gắng để hiểu những người sống bằng cả trái tim là ai những lựa chọn họ đã làm và ta làm gì với sự tổn thương.
Senator, you need to make your choice.
Senator, anh cần phải chọn lựa.
Do I have a choice?
Tôi có quyền lựa chọn không?
According to Rosemary Iwamura, "she didn't seem to be making videos because of a lack of options but rather as an informed choice."
Theo Rosemary Iwamura nói, "cô ấy dường như không phải đang đóng phim bởi cách ứng biến phù hợp chứ không hề thiếu biểu cảm".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ choice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới choice

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.