오라버니 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 오라버니 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오라버니 trong Tiếng Hàn.

Từ 오라버니 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là anh, anh trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 오라버니

anh

anh trai

Xem thêm ví dụ

* 또한 라반, 리브가의 오라버니; 야곱, 이삭의 아들 참조
* Xem thêm Gia Cốp, Con Trai của Y Sác; La Ban, Anh của Rê Be Ca
오라버니는?
Vậy còn anh cháu?
당신 오라버니요.
Anh trai cô.
16 그러자 다말이 말했다. “오라버니, 안 됩니다. 지금 나를 쫓아내는 것은 방금 내게 한 일보다 더 나쁜 일입니다!”
16 Cô đáp: “Anh ơi, đừng làm thế; đuổi em đi còn tệ hơn chuyện anh đã làm với em!”.
그렇게 한다면, 신도들은 오라버니가 하이가든으로 돌아가도록 허락해 줄 거에요
Nếu anh ấy làm thế, Đức Tin sẽ cho anh ấy về lại Highgarden.
그러니 부디 왕께 말씀드려 보세요. 왕께서는 나를 오라버니에게 주기를 거절하지 않으실 것입니다.”
Xin hãy nói chuyện với vua cha, vì vua sẽ không từ chối gả em cho anh”.
누군들 제 오라버니의 의중을 알겠습니까?
Ai mà biết được anh trai thần nghĩ gì?
그리고 오라버니도 이스라엘에서 몹쓸 짓을 한 사람으로 여겨질 거예요.
Anh sẽ bị xem như một kẻ đáng khinh bỉ trong Y-sơ-ra-ên.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오라버니 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.