오래되다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 오래되다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오래되다 trong Tiếng Hàn.

Từ 오래되다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cũ, cổ, lâu, cựu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 오래되다

adjective

먼저 오래 건물이 철거되고, 다음으로는 큰 구덩이가 생겼습니다.
Trước hết, họ đánh sập một tòa nhà kỹ và đào một lỗ lớn.

cổ

adjective

매우 오래 것입니다. 기록된 역사만큼 거슬러 올라갈 것입니다.
Nó có từ thời cổ đại, xưa như những trang sử.

lâu

adjective

너희 위대한 수령의 군인이 어 살아남고 안전하게 살기 바래.
Hãy làm người lính của Lãnh tụ vĩ đại, và sống một cuộc sống an toàn lâu dài.

cựu

adjective

한편, 전에 어린이 군인이었던 샘슨이 그 당시에 앨릭스가 살고 있던 도시를 거쳐 가게 었습니다.
Vào lúc đó, một cựu lính thiếu niên là Samson, đi ngang qua thị trấn Alex đang sống.

Xem thêm ví dụ

그때 마침 크리스텐슨 형제님은 경기일정을 보게 었는데, 너무나 놀랍게도 결승전이 일요일에 잡혀 있었습니다.
Chính lúc đó Anh Christensen nhìn vào lịch trình thi đấu buồn nản thấy rằng trận đấu bóng rổ cuối cùng là vào ngày Chúa Nhật.
서로에 대해 진정으로 관심이 있는 그리스도인들은 자기의 사랑을 연중 언제라도 자발적으로 표현하는 것이 어려운 일이 아님을 알게 된다.
Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4).
하지만 무기를 소지해야 하는 직업을 갖게 면, 무기를 사용할 필요가 생길 경우 유혈죄를 짓게 가능성이 생기게 됩니다.
Tuy nhiên, việc làm như thế khiến một người có thể mang nợ máu trong trường hợp đòi hỏi phải dùng vũ khí.
8 그러한 명령에 순종하기 때문에 오늘날 땅에 있는 하느님의 종들은 그 수가 약 700만 명에 이르게 었습니다.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
(이사야 30:21; 마태 24:45-47) 길르앗 학교는 졸업생들이 그 종 반열에 대한 인식을 키우는 데 도움이 었습니다.
(Ê-sai 30:21; Ma-thi-ơ 24:45-47) Trường Ga-la-át giúp các học viên gia tăng lòng biết ơn đối với lớp “đầy-tớ”.
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
걸려 넘어지게 하는 바위가 시며,+
Cho cả hai nhà Y--ra-ên,
홍수로 인한 물이 빠지고 나면, 모든 것이 악취가 나는 진흙으로 두껍게 뒤덮이게 됩니다.
Sau khi nước rút, mọi thứ đều bị bao bọc bởi một lớp bùn dày hôi thối.
12 우리는 복음서에 나오는 이 두 기록을 통해 “그리스도의 생각”에 대한 귀중한 통찰력을 얻게 됩니다.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
예수 그리스도 후기 성도 교회 회원 중 한 사람으로서 여러분이 소중히 여기는 믿음의 핵심을 단순하고 직접적이며 심오한 방식으로 선포할 수 있게 것입니다.
Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
그들은 집회에서 성서와 성서에 근거한 출판물을 사용하고 소중히 다루는 법을 배우게 됩니다.
Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh.
만일 누군가가 그리스도의 최초 교회의 설계도를 오늘날 세상에 있는 모든 교회와 비교해 본다면, 그는 각 항목, 조직, 가르침, 의식, 열매, 계시를 하나하나 맞추어볼 것이고, 그러면 예수 그리스도 후기 성도 교회만이 일치하는 교회가 것입니다.
Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô.
아일랜드 더블린에 Google 유럽 본사가 소재하고 있으므로 청구서 수신 주소가 유럽연합(EU) 지역으로 어 있는 Google 광고주는 Google Ireland Ltd.
Trụ sở chính của Google ở Châu Âu nằm tại Dublin (Google Ireland Ltd.).
사실 인생에서 처음으로 읽게 것이었으니까요.
Ý tôi là, tôi bây giờ có thể thực sự đọc lần đầu tiên trong đời.
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 십대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
고린도 첫째 15:33을 적용하는 것이 오늘날 우리가 덕을 추구하는 데 어떻게 도움이 수 있습니까?
Ngày nay, việc áp dụng câu Kinh-thánh ở I Cô-rinh-tô 15:33 có thể giúp chúng ta theo đuổi con đường đạo đức như thế nào?
능동적으로 목소리를 내주시면 됩니다.
bạn có thể trở thành một người năng động, tạo ra tiếng nói.
감사하게도 아내의 건강이 회복되어 우리는 왕국회관에서 열리는 그리스도인 집회에 다시 참석할 수 있게 었지요.”
Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”.
그렇지만 성서를 주의 깊이 연구한 결과, 예수의 아버지이신 여호와 하느님과 친밀한 벗 관계를 맺게 었습니다.
Tuy nhiên, việc tìm hiểu Kinh Thánh kỹ lưỡng đã giúp tôi vun trồng tình bạn mật thiết với Cha của Chúa Giê-su là Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
우리에겐 이미 많은 수의 망원경이 칠레 안데스 산맥에 설치되어 있지만, 이 집합은 곧 새로운 수용 능력의 획기적인 집단을 포함하게 것입니다.
Chúng ta đã có một loạt kính thiên văn tồn tại sẵn trên các ngọn núi Andes ở Chile, và sớm thôi sẽ được bổ sung bởi một loạt khả năng mới đáng kinh ngạc.
(시 25:4) 성서와 협회 출판물을 개인 연구하는 것은 여호와를 더 잘 알게 는 데 도움이 수 있습니다.
Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn.
어떤 점을 알게 었습니까?
BẠN HỌC ĐƯỢC ?
다른 사람들에게 우리 자신을 아낌없이 줄 때, 우리는 그들에게 도움이 뿐만 아니라 자신도 행복과 만족을 누리게 어 우리 자신의 무거운 짐을 감당하기가 더 쉬워질 것입니다.—사도 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
이런 문구들은 여러분이 경전의 주요 개념과 원리들에 집중하고 그 내용을 더 잘 이해하는 데 도움이 된다.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
예수와 그분의 제자들의 시대에는, 이스라엘에서 행해지는 악으로 인해 마음이 꺾여 있었고 1세기 유대교의 거짓된 종교적 전통의 포로가 어 고생하고 있던 유대인들에게 위안을 가져다 주었습니다.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오래되다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.