오리 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 오리 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 오리 trong Tiếng Hàn.

Từ 오리 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là vịt, Vịt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 오리

vịt

noun (con) vịt)

그 공룡은 거대한 오리 주둥이를 가진 공룡입니다.
Nó là một con khủng long mỏ vịt.

Vịt

noun

그 공룡은 거대한 오리 주둥이를 가진 공룡입니다.
Nó là một con khủng long mỏ vịt.

Xem thêm ví dụ

한편, 내가 약 60년 전에 오리건 주 세일럼에서 열린 집회에 참석한 이래 여호와의 백성 사이에는 놀랄 만한 변화가 있었습니다.
Đồng thời, có một sự biến đổi tuyệt diệu đã xảy ra trong vòng dân Đức Giê-hô-va từ lúc tôi đến dự buổi họp đầu tiên ở Salem, tiểu bang Oregon, cách đây khoảng 60 năm.
7 또 당신은 이 백성을 많이 이끌어 내어 그들로 하나님의 바른 길을 굽게 하고, 바른 길인 모세의 율법을 ᄀ지키지 않게 하고, 모세의 율법을 바꾸어 당신이 말하기를 지금으로부터 수백 년 후에 오리라 하는 자를 경배하게 하였으니, 이제 보라, 나 시렘은 이것이 하나님을 모독하는 일임을, 당신에게 선언하노라, 이는 아무도 그러한 것들을 알지 못함이니, 사람이 장차 올 일을 ᄂ말할 수 없음이니라 하였나니, 이러한 모양으로 시렘이 참으로 나를 대적하였느니라.
7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau.
어머니는 가위를 꺼내 모든 사진에서 그를 오려내었고 수년동안 저는 스스로에게 이 사진의 진실은 자신 뿐이고 도움을 받지 못했다고 말했죠.
Mẹ tôi đã lấy một chiếc kéo và cắt hình ông khỏi mọi bức ảnh, trong nhiều năm, tôi tự nhủ sự thật về bức ảnh này là mày đang cô đơn, mày không được ai giúp đỡ.
오려서 반으로 접어 보관하세요
Cắt ra, gấp và giữ lại
봉사의 직무에서 사용할 만한 뉴스거리, 통계, 실례 등을 신문이나 잡지에서 보게 될 경우, 그것을 오려 내거나 그 내용을 복사하십시오.
Nếu thấy một nhật báo hay tạp chí nào có mẩu tin tức, thống kê, hay sự kiện mà bạn có thể dùng trong thánh chức, hãy cắt ra hay sao lại những thông tin ấy.
* 내가 하늘의 구름 가운데 오리라, 교성 45:16.
* Ta sẽ hiện đến trong đám mây trên trời, GLGƯ 45:16.
더 나아가서, 안전과 관련된 문제가 제기되었는데, 건설 근로자가 8명 사망했고, 쿠이아바 경기장 건설 작업 중 화재가 발생했으며, 관중이 경기장에 난입하고, 이스타지우 두 마라카낭의 임시계단이 불안정했고, 상파울루의 모노레일과, 벨루 오리존치의 미개통 고가로가 붕괴되었었다.
Hơn nữa, có nhiều vấn đề khác nhau về an toàn, bao gồm tám cái chết của công nhân và hỏa hoạn trong quá trình xây dựng, xâm nhập trái phép vào các sân vận động, một cầu thang tạm thời không ổn định tại sân vận động Maracanã, một vụ sập đường ray và sự sụp đổ của một cầu vượt chưa hoàn thành ở Belo Horizonte.
최근 연구 결과에 따라, 작은바다오리류도 이제 갈매기아목으로 분류한다.
Theo nghiên cứu gần đây, các loài an ca hiện nay cũng được đặt trong phân bộ Lari.
노란눈흰뺨오리들입니다.
Loài vịt mắt vàng.
학생들에게 니파이후서 26:8~9, 13을 읽으면서 니파이가 그의 의로운 후손에게 오리라고 말한 축복을 찾아보라고 한다.
Yêu cầu các học sinh đọc 2 Nê Phi 26:8–9, 13, và tìm kiếm các phước lành rằng Nê Phi nói rằng ông sẽ đến với con cháu ngay chính của ông.
그 연설을 준비하기 위해서, 나는 포르투갈어 「파수대」 기사들에서 항들을 오려 낸 다음 그 조각들을 종이에 붙였습니다.
Để chuẩn bị cho bài diễn văn đó, tôi cắt các đoạn Tháp Canh bằng tiếng Bồ Đào Nha và dán trên các tờ giấy.
[ 청둥오리 조류에서 동성 시체 성욕 증상의 첫번째 사건 ( 조류: 오리과 ) ]
[ Trường hợp đầu tiên về chứng tình dục tử thi đồng tính là loài vị trời Anas platyrhynchos ( Aves: Anatidae ) ]
벤은 오리의 주인이 오리를 시장에 내다 팔려고 하는 것 같다고 말합니다.
Ben giải thích rằng có lẽ chủ nhân của con vịt sẽ đem nó ra chợ bán.
하지만, 지체할 시간이 없읍니다. 베드로는 ‘여호와의 날이 도적같이 오리라’고 경고하였읍니다.
Phi-e-rơ cảnh giác: “Ngày của Chúa [Đức Giê-hô-va] sẽ đến như kẻ trộm” (I Phi-e-rơ 3:9, 10).
여기 죽은 오리가 한마리있습니다.
Và bạn có thể thấy một con vịt chết.
이 청둥오리의 깃털은 설용 동굴 뒤쪽 약 550미터 지점에서 발견했습니다.
Còn cái lông vịt trời này đây được tìm thấy sâu trên 480m phía sau Hang Rồng Tuyết.
46 그리고 ᄀ엘리야가 옴을 증언한 선지자 ᄂ말라기도 또한 거기 있었나니, 엘리야에 관하여 또한 모로나이가 선지자 조셉 스미스에게 말하면서 주의 크고 두려운 ᄃ날이 임하기 전에 그가 오리라고 선언하였느니라.
46 Và aMa La Chi, vị tiên tri đã làm chứng về sự hiện đến của bÊ Li—và là người mà Mô Rô Ni cũng nói đến với Tiên Tri Joseph Smith, khi loan báo rằng vị ấy sẽ đến trước khi cngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy ra—cũng có mặt ở đó.
새는 외견상 여덟 가지 주요 범위로 나뉜다. (1) 물위를 헤엄쳐 다니는 새—오리오리와 비슷한 새, (2) 하늘을 날아다니는 새—갈매기 및 갈매기와 비슷한 새, (3) 긴 다리로 얕은 물가에서 걸어다니는 새—백로와 두루미, (4) 얕은 물가에서 걸어다니는 작은 새—물떼새와 도요새, (5) 가금류와 유사한 새—뇌조와 메추라기, (6) 맹금류—매, 독수리, 올빼미, (7) 참새목(目) 새, (8) 참새목이 아닌 육지 새.—로저 토리 피터슨 저 「로키 산맥 동부 조류 검색 도감」(A Field Guide to the Birds East of the Rockies).
Chim được phân ra tám loại chính có thể phân biệt được bằng mắt thường: (1) loại biết bơi—vịt và họ vịt, (2) loại bay trên không—chim mòng biển và cùng loại, (3) chim cao cẳng—con diệc và sếu, (4) chim cao cẳng loại nhỏ—chim choi choi và chim choắt, (5) loại chim giống gà—gà gô và chim cút, (6) chim săn mồi—chim ưng, đại bàng và chim cú, (7) chim cheo leo, và (8) loài chim ở cạn.—A Field Guide to the Birds East of the Rockies, do Roger Tory Peterson biên soạn.
'오리랑 해볼 때까진 해본 게 아니다'
" Đời sẽ không phất lên được nếu không có vịt. "
이르시되, 이같이 아버지께서 말라기에게 말씀하셨느니라—보라, 내가 내 ᄀ사자를 보내리니, 그가 내 앞에서 길을 예비할 것이요, 너희가 구하는 바 주가 홀연히 그의 성전에 오리니 곧 너희의 기뻐하는 바 성약의 사자라, 보라, 저가 오리라, 만군의 주가 이르노라.
Và sau đây là những lời mà Ngài đã nói cho họ biết: Đức Chúa Cha phán cùng Ma La Chi như vầy: Này, ta sẽ sai asứ giả của ta đến, người sẽ dọn đường trước mặt ta, và Chúa mà các ngươi tìm kiếm sẽ bất thình lình tới đền thờ của Ngài, tức là sứ giả của sự giao ước là người mà các ngươi hằng ưa thích; này, Ngài sẽ đến, Chúa Muôn Quân phán vậy.
비용이 낮아지면서 같은 작업을 캘리포니아 앵무새, 큰 바다쇠 오리, 멧닭, 큰 흑백색 딱따구리, 에스키모 마도요, 카리브해 몽크 물범, 털북숭이 매머드에게도 할 수 있습니다.
Khi chi phí giảm xuống, bạn có thể làm điều tương tự cho những con vẹt đuôi dài Carolina, cho loài An ca lớn, cho gà đồng cỏ, cho chim gõ kiến mỏ ngà, cho chim mỏ nhát Eskimo, cho hải cẩu Caribbean, cho ma mút lông mịn.
오리들 쪽으로 걸어봐. 멋진 작품이 될거야.
Đi bộ ra vào chúng.
사시나무, 오리나무, 그리고 버드나무가 있습니다.
Và đây là dòng suối, và cây dương, gỗ trăn và cây liễu.
그 공룡은 거대한 오리 주둥이를 가진 공룡입니다.
Nó là một con khủng long mỏ vịt.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 오리 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.