origami trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ origami trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ origami trong Tiếng Anh.

Từ origami trong Tiếng Anh có các nghĩa là Origami, origami. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ origami

Origami

noun (traditional Japanese art of paper folding)

And that is what origami used to be.
Origami từng là như thế.

origami

noun

I'm not even convinced this counts as origami.
Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa.

Xem thêm ví dụ

I'm not even convinced this counts as origami.
Ta không chắc đây còn được gọi là origami nữa.
The common theme -- what makes it origami -- is folding is how we create the form.
Điểm đặc trưng của nó -- điều đã làm nên origami -- là ở cách chúng ta tạo hình bằng gấp xếp giấy.
" It turns out that origami is a brilliant way to understand geometry , " he says .
" Hoá ra Origami là một phương pháp xuất sắc để hiểu về hình học , " anh ấy nói .
And essentially, in the end, all the parts line up because of origami, because of the fact that origami allows us micron-scale precision of optical alignment.
Và chù yếu, nói tóm lại, tất cả đều xếp hàng nhờ thuật gấp giấy, vì thuật xếp giấy cho ta sự chính xác tới một phần một triệu mét điều chỉnh ống kính.
She is seemed to do origamy.
Loài này thuộc chi Origanates.
Origami , Bellos says , is one of the hottest areas of mathematical work today .
Bellos cho rằng Origami là một trong những lĩnh vực thành công nhất của toán học hiện đại .
So I came up with a new method a couple of years ago I call DNA origami that's so easy you could do it at home in your kitchen and design the stuff on a laptop.
Nên vài năm trước tôi đã tìm ra một phương pháp mới gọi là DNA origami dễ dàng đến mức bạn có thể thực hiện ngay tại bếp nhà bạn và thiết kế món đồ từ máy tính xách tay.
The most powerful tools in origami have related to how we get parts of creatures.
Công cụ kì diệu nhất trong origami liên quan tới cách mà chúng ta miêu tả các phần của sinh vật.
Further, DNA origami structures have aided in the biophysical studies of enzyme function and protein folding.
Hơn nữa, các cấu trúc DNA origami có thể đóng góp vào các nghiên cứu lý sinh về chức năng của enzym và sự cuộn gấp protein.
In 1937 he left factory work to pursue origami full-time.
Năm 1937, ông rời nhà máy để dành toàn bộ thời gian theo đuổi môn origami.
It ties to origami.
Nó nằm ở origami.
This, too, is origami, and this shows where we've gone in the modern world.
Cái này cũng là origami, và nó cho thấy chúng ta thay đổi như thế nào trong thế giới hiện đại.
And this stent folds down using an origami pattern, based on a model called the water bomb base.
Và thanh nẹp này có thể gấp lại nhờ một mô hình origami, dựa trên mô hình của bóng nước.
Actually, lots of people in origami now put toes into their models.
Thật ra, nhiều người trong origami thêm ngón chân vào vật mẫu của họ.
Most people think they know what origami is.
Nhiều người cho rằng họ hiểu origami.
But if we follow the laws of origami, we can put these patterns into another fold that itself might be something very, very simple, but when we put it together, we get something a little different.
Nhưng khi tuân theo quy tắc của origami, chúng ta có thể gắn kết cấu đó với những chi tiết khác mà có thể cực kì đơn giản, nhưng khi đặt với nhau, ta có thứ gì đó khác hơn một chút.
Rothemund's DNA origami contains a long strand which folding is assisted by several short strands.
Origami của Rothemund chứa một dải dài gấp lại nhờ sự hỗ trợ của một số dải ngắn.
The crease pattern shown here is the underlying blueprint for an origami figure.
Đường gấp bạn thấy ở đây là bản vẽ kĩ thuật ở dưới tất cả của một tác phẩm origami.
We take an idea, combine it with a square, and you get an origami figure.
Chúng ta có một ý tưởng, kết hợp nó với một hình vuông, và bạn có một tác phẩm origami.
Lang is recognized as one of the leading theorists of the mathematics of origami.
Lang được công nhận là một trong những nhà lý thuyết toán học origami hàng đầu.
They certainly didn't need to talk to origami artists.
Họ chắc chắn không cần tham vấn các nghệ sĩ origami.
Or "I love this origami, and everybody else will love it as well?"
Hay bạn có nghĩ rằng, "Tôi yêu hình origami này, và tất cả những người khác cũng sẽ thích nó?"
Alzheimer's disease starts when a protein that should be folded up properly misfolds into a kind of demented origami.
Bệnh Alzheimer phát bệnh khi một protein lẽ ra phải được gập đúng thì lại gập sai thành một hình xếp giấy rối loạn.
I decided to use a type of DNA origami, where you take a long strand of DNA and fold it into whatever shape or pattern you might want.
Và tôi đã quyết định sử dụng một loại xếp hình ADN bắt đầu từ một chuỗi hạt ADN dài, và xếp nó vào bất kỳ hình dạng hay kiểu mẫu nào tôi muốn.
She taught our missionaries how to do a simple piece of origami—a mouth that could open and shut.
Chị ấy đã dạy cho những người truyền giáo của chúng ta cách gấp một hình đơn giản bằng giấy kiểu origami—một cái miệng có thể mở ra và đóng lại.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ origami trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.