orifice trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ orifice trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ orifice trong Tiếng Anh.

Từ orifice trong Tiếng Anh có các nghĩa là lỗ, miệng, khẩu độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ orifice

lỗ

noun

miệng

noun

khẩu độ

noun

Xem thêm ví dụ

In 1836 Eduard Poeppig documented a statement by a local physician in Pará, known only as Dr. Lacerda, who offered an eyewitness account of a case where a candiru had entered a human orifice.
Năm 1836 Eduard Poeppig cung cấp một tài liệu về tuyên bố của một bác sĩ địa phương tại Pará, được biết đến như Bác sĩ Lacerda, người cung cấp một mô tả tận mắt chứng kiến một vụ việc mà một con candiru đã chui vào lỗ vùng kín của người.
According to Gizmag "the injector has a Fuel-Oxidizer-Oxidizer-Fuel inlet arrangement with two outer fuel orifices converging with two inner oxidizer orifices".
Theo Gizmag, "vòi phun có một sự sắp xếp đầu vào Fuel-Oxidizer-Oxidizer-Fuel inlet với hai orifices nhiên liệu bên ngoài hội tụ với hai orifices oxy hóa bên trong".
I heard blood comes out of, like, every orifice.
Tôi nghe nói máu ứa ra ở các nốt ban.
The name monotreme means one hole referring to the single orifice they use for reproduction, excretion, and egg-laying.
Cái tên "đơn huyệt" có nghĩa là "một lỗ", ám chỉ lỗ huyệt duy nhất cho nhiều mục đích như sinh sản, bài tiết, và đẻ tr��ng.
Writer Terry Melanson states: Among symptoms were 'pains throughout the body, nausea, headaches, loss of appetite, ceaselessly burning sensations in the eyes, cutaneous lesions at the slightest of light bruising...which went on appearing for months, looking like small reddish nodules, harder than the skin around them and protuberant, painful when touched, each with a small central orifice yielding a yellowish thin waterish discharge.'
Writer Terry Melanson nói: Trong số các triệu chứng này gồm có đau khắp cơ thể, buồn nôn, đau đầu, biếng ăn, liên tiếp có cảm giác nóng như lửa đốt trong mắt, da bị tổn thương và có vết đốt...vốn đã từng xuất hiện trong nhiều tháng trời, trông giống như nốt đỏ nhỏ, cứng hơn hơn so với vùng da xung quanh và lồi lên, đau đớn mỗi khi chạm vào, từng cái có một cái lỗ nhỏ chính giữa tiết ra bọng nước mỏng màu vàng.'
During this stage, flies (when present) begin to lay eggs in the openings of the body: eyes, nostrils, mouth, ears, open wounds, and other orifices.
Trong giai đoạn này, ruồi (nếu có) bắt đầu đẻ trứng lên xác chết tại các vị trí: mắt, lỗ mũi, miệng, tai, vết thương hở và các lỗ khác.
All amphibians, birds, reptiles, and a few mammals (monotremes, tenrecs, golden moles, and marsupial moles) have this orifice, from which they excrete both urine and feces; this is in contrast to most placental mammals, which have two or three separate orifices for evacuation.
Tất cả động vật lưỡng cư, chim, bò sát, và một vài động vật hữu nhũ (động vật đơn huyệt, tenrec, chuột chù vàng, và chuột chù túi) có lỗ này, từ đó chúng bài tiết cả nước tiểu và phân; điều này trái ngược với hầu hết động vật hữu nhũ có nhau thai, trong đó có hai hoặc ba lỗ riêng biệt cho sơ tán.
Instead of trying to make the orifice fit the lens I made the lens fit the orifice.
Thay vì làm cho cái gọng vừa với cái tròng tôi đã làm những cái tròng vừa với cái gọng.
He 162E — He 162A fitted with the BMW 003R mixed power plant, a BMW 003A turbojet with an integrated BMW 718 liquid-fuel rocket engine — mounted just above the exhaust orifice of the turbojet — for boost power.
He 162E — He 162A trang bị động cơ cải tiến BMW 003R, một động cơ phản lực BMW 003A tích hợp động cơ nhiên liệu lỏng BMW 718 — đặt ngay trên họng xả của động cơ phản lực — để tạo thêm lực đẩy.
A 2010 study showed that the shape and size of the pitcher orifice of N. macrophylla exactly match the dimensions of a typical Tupaia montana.
Một nghiên cứu khác công bố năm 2010 chỉ ra rằng hình dáng và kích thước của miệng ấm của loài N. lowii chính xác là khớp với kích thước của chuột chù cây điển hình (Tupaia montana).
A high pitched 'buzzing sound' in bearings indicates flaws in the contact surfaces, and when partial blockages occur in high pressure fluids the orifice will cause a large amount of ultrasonic noise.
Một âm thanh ù ù cao trong vòng bi cho biết các lỗ hổng trên bề mặt tiếp xúc, và khi tắc nghẽn một phần xảy ra trong chất lỏng áp suất cao, lỗ này sẽ gây ra một lượng lớn tiếng ồn siêu âm.
The appearance of the fetal head at the vaginal orifice is termed the "crowning".
Sự xuất hiện của đầu em bé ở lỗ âm đạo được gọi là "đỉnh cao" (crowning).
The hot glue gun (a hand powered extruder) would have to build things one layer at a time, depositing a string roughly the width of the extruder orifice.
Súng bắn keo nóng (một máy đùn cầm tay) sẽ phải xây dựng mọi thứ một lớp tại một thời điểm, gửi một chuỗi bằng chiều rộng của lỗ phun.
In the midst of being gangbanged by forces unseen, I figure I'd drill a new orifice, go on and fuck myself for a change.
Trong khi bị quần bởi một mớ thế lực bí ẩn, anh nghĩ là mình nên chọn 1 văn phòng mới, và ngồi thử vận may với chính mình.
The hole in altitude patients is different, because the orifice between the arteries is larger.
Lỗ hổng của các bệnh nhân khác nhau theo độ cao, vì lỗ hổng giữa các động mạch lớn hơn.
Not excrement merely, not merely surface and orifice going unwashed, rediffusion of rum,
Không chỉ là phân, không chỉ bề mặt và miệng bình không được rửa, làm khuếch tan rượu rum,
Modern sex machines on the market include vacuum pumps, instruments that deliver calibrated electrical shocks to the nipples and genitals, and life size inflatable male and female dolls with penetrable and vibrating orifices.
Máy tình dục hiện đại trên thị trường bao gồm máy bơm chân không, dụng cụ cung cấp các cú sốc điện tác động núm vú và bộ phận sinh dục, và búp bê nam và búp bê nữ bơm hơi có kích thước thật với các lỗ thông hơi và rung.
I can definitively tell you that oatmeal, Jell-O, Cream of Wheat, Gak, pudding, clay, tapioca, Silly Putty and tomato paste do not slide through a tube that's coiled up under your costumes that's meant to come out an orifice in your chest and spray towards the audience.
Tôi có thể nói với bạn rằng bột yến mạch, Jell-O, kem lúa mì, gak, bánh pudding, đất sét, sắn, Silly Putty và bột cà chua không thể ra khỏi tuýp đựng nếu bị cuốn phía dưới quần áo của bạn có nghĩa là ra nó sẽ ra từ một cái ống trên ngực bạn và xịt về phía khán giả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ orifice trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.