ορίζοντας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ορίζοντας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ορίζοντας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ορίζοντας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chân trời, Chân trời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ορίζοντας

chân trời

noun

Αυτά τα δυο είναι μαζί, ο ορίζοντας και το φίδι σημαίνουν ένα πράγμα.
Hai cái gần nhau này, đường chân trời và con rắn, nghĩa là một ý nghĩ.

Chân trời

Αυτά τα δυο είναι μαζί, ο ορίζοντας και το φίδι σημαίνουν ένα πράγμα.
Hai cái gần nhau này, đường chân trời và con rắn, nghĩa là một ý nghĩ.

Xem thêm ví dụ

Ότι ορίζει ο νόμος.
Nghĩa là diễn ra theo luật.
Με τον καιρό, οι κάτοικοι αυτής της περιοχής ανέπτυξαν μια μορφή λατρείας η οποία περιλάμβανε κάποιες πεποιθήσεις και συνήθειες που όριζε ο Νόμος του Θεού, όπως η περιτομή.
Dần dần họ tạo nên một hình thức thờ phượng pha trộn, trong đó có một số niềm tin và thực hành có trong Luật pháp của Đức Chúa Trời, chẳng hạn như phép cắt bì.
Κανείς δεν ορίζει αυθαίρετα ότι το να πράττει κάποιος μια συγκεκριμένη αμαρτία απαιτεί αποκοπή.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
Μπορεί να ορίζουν την αξία τους με μία θέση που κατέχουν ή μία κατάσταση που αποκτούν.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Και τέλεσαν τη γιορτή επί εφτά ημέρες, ενώ την όγδοη ημέρα έγινε επίσημη σύναξη, όπως όριζε ο Νόμος.
Họ cử hành lễ trong bảy ngày, và có một kỳ nhóm họp trọng thể vào ngày thứ tám theo quy định.
Ποιος ορίζει τα δρομολόγια;
Ai là người ra lệnh về việc họ sẽ bay đến đâu?
Θα ξεκινήσουμε με δυο πράγματα, την κατάσταση έμπνευσης και την κατάσταση αμφιλεγόμενης ηθικής, που, για τους σκοπούς αυτούς, έμπνευση ορίζεται ως οι τηλεοπτικές εκπομπές που με ανεβάζουν, με κάνουν να νοιώθω πολύ πιο αισιόδοξος για τον κόσμο.
Hai điều mà chúng ta sẽ bắt đầu với, nguồn cảm hứng và sự mơ hồ đạo đức trong giới hạn mục đích của buổi nói chuyện ngày hôm nay, nguồn cảm hứng là bao gồm các chương trình truyền hình làm cho tôi cảm thấy phấn chấn, làm cho tôi cảm thấy lạc quan hơn về thế giới này.
Το λαπ ντάνσινγκ ορίζεται ως «δραστηριότητα κατά την οποία ένας ημίγυμνος χορευτής ή χορεύτρια κάθεται στα γόνατα του πελάτη ή της πελάτισσας και χορεύει με κυκλικές κινήσεις».
Lap dance là “điệu nhảy mà vũ công ăn mặc rất hở hang, ngồi trong lòng khách và uốn éo khêu gợi”.
Δυσκολα ορίζεις και στρογγυλούτσικο.
Nó là nơi khám bệnh và đỉnh có hình tròn.
Έχει να κάνει με το να ορίζεις την κλίση και το πόσο απότομη είναι χρησιμοποιώντας έναν ανελκυστήρα του σκι.
Nó yêu cầu xác định độ dốc và sườn dốc bằng cách sử dụng một ván trượt.
Το 1958, ο Μάο δημιούργησε ένα σύστημα αδειών κατοικίας το οποίο όριζε που μπορεί να δουλέψει ο κάθε πολίτης, κατατάσσοντάς τους ως "αστικούς εργάτες" ή "αγρότες".
Năm 1958, Chủ tịch Mao thành lập một hệ thống giấy phép cư trú xác định nơi mọi người có thể làm việc, và phân loại từng cá nhân như công nhân "nông thôn" hay "thành thị".
Όσον αφορά τις παραβιάσεις των ανθρωπίνων δικαιωμάτων της νομοθεσίας των Ηνωμένων Εθνών, το άρθρο 39 του Χάρτη των Ηνωμένων Εθνών ορίζει το Συμβούλιο Ασφαλείας των Ηνωμένων Εθνών (ή άλλη εξουσιοδοτημένη Αρχή) ως το μόνο δικαστήριο που μπορεί να καθορίσει τις παραβιάσεις των ανθρωπίνων δικαιωμάτων του ΟΗΕ.
Điều 39 của Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền chỉ định Hội đồng An ninh Liên Hợp Quốc (hay một cơ quan được giao trách nhiệm) là cơ quan có quyền tài phán xét xử các vụ vi phạm nhân quyền.
Είναι ένας υπέροχος νέος ορίζοντας, είναι ένα θαυμάσιο πεδίο ανακαλύψεων για τους νέους και για τους παθιασμένους γέρους σαν εμένα.
Vậy điều này là một chân trời mới tuyệt vời, một điều tuyệt vời để khám phá cho các bạn trẻ và cho người đam mê già, và đó là tôi.
Και ορίζω το μέγεθος της φυσαλίδας ανάλογο των χρημάτων που κάθε χώρα δαπανά για τους μαθητές της.
Và tôi điều chỉnh kích thước quả bóng sao cho nó tỉ lệ với ngân sách các quốc gia dành cho sinh viên.
Μερικές ιστοσελίδες αλλάζουν τη θέση του παραθύρου μόνες τους χρησιμοποιώντας την window. moveBy () ή window. moveTo (). Αυτή η επιλογή ορίζει τη διαχείριση τέτοιων προσπαθειών
Một số nơi Mạng thay đổi vị trí cửa sổ một cách riêng bằng cách sử dụng chức năng window. moveBy () (cửa sổ thay di chuyển theo) hay window. moveTo () (cửa sổ di chuyển đến). Tùy chọn này xác định cách quản lý việc cố như vậy
Ο συνολικός αριθμός ψηφιζόντων αντιπροσώπων ορίζεται από νόμο στους 435.
Tổng số dân biểu có quyền biểu quyết hiện tại là 435.
Με αυτό το πεδίο εισαγωγής κειμένου ορίζετε τον κατάλογο που θέλετε να χρησιμοποιηθεί για τη δημιουργία του νέου λεξικού
Với ô nhập này, bạn chỉ định thư mục mà bạn muốn dùng cho việc tạo ra từ điển mới
Το θεώρημα αυτό ορίζει ότι σε έναπαιχνίδι μηδενικού αθροίσματος με τέλεια πληροφόρηση (δηλαδή, ο κάθε παίκτης γνωρίζει την κάθε στιγμή όλες τις κινήσεις που έχουν πραγματοποιηθεί μέχρι στιγμής), υπάρχει ένα ζεύγος στρατηγικών και για τους δύο παίκτες η οποία επιτρέπει στον καθένα να ελαχιστοποιεί τις μέγιστες απώλειες του (ως εκ τούτου και το όνομα ελαχιστοποίησης μεγίστου).
Định lý này thiết lập rằng trong những trò chơi tổng bằng không vơí thông tin đầy đủ (nghĩa là, trong đó, những người chơi biết trước chiến thuật của đối phương cũng như hệ quả của chúng) có tồn tại một chiến thuật cho phép cả hai người chơi tối thiểu hóa (minimize) giá trị tổn thất cực đại (maximum losses) của họ (do vậy có tên là minimax).
Ό ορίζοντας έχει ήδη σκοτεινιάσει.
Chân trời đã trở nên tối đen.
Η Αποκάλυψη ορίζει το ίδιο διάστημα ως 42 μήνες ή 1.260 ημέρες.
Sách Khải-huyền cũng nói đến thời kỳ này là 42 tháng, hay 1.260 ngày.
Κάποιο λεξικό ορίζει το άτομο που είναι ικανοποιημένο με τη ζωή του ως εκείνον ο οποίος νιώθει «σε λογικό βαθμό χαρούμενος και ευχαριστημένος με την εκάστοτε κατάσταση».
Một từ điển định nghĩa người biết bằng lòng là người “vui vẻ và hài lòng với những gì mình có.
Σε όλα τα κόμματα, 7.524 υποψήφιοι έμειναν για εκλογή, ορίζοντας ένα εθνικό ρεκόρ.
Trên khắp các bên, 7.524 ứng cử viên đã đứng ra bầu cử, lập ra một kỷ lục quốc gia.
Το Νέο Λεξικό του Εικοστού Αιώνα του Γουέμπστερ (Webster’s New Twentieth Century Dictionary) ορίζει τη «θεοκρατία» ως «τη διακυβέρνηση ενός κράτους από τον Θεό».
Tự điển của Webster (Webster’s New Twentieth Century Dictionary) định nghĩa chữ “thể chế thần quyền” (theocracy) là “quyền cai trị một nước bởi Đức Chúa Trời”.
Οπότε καλώς ορίζω τον Σαμ, τον σέρφερ, από αυτή την πλευρά.
Vậy nên, mời Sam, một tay lướt sóng, từ phía bên này không?
Και μέσα στην φυτοπροστασία, βρήκα τον τομέα του βιολογικού ελέγχου παρασίτων, τον οποίο ορίζουμε ως τη χρήση ζωντανών οργανισμών για τη μείωση πληθυσμών επιβλαβών παρασίτων.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ορίζοντας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.