おろか trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おろか trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おろか trong Tiếng Nhật.
Từ おろか trong Tiếng Nhật có các nghĩa là dại dột, ngu ngốc, ngu, ngớ ngẩn, ngu dại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おろか
dại dột(foolish) |
ngu ngốc(idiotic) |
ngu(foolish) |
ngớ ngẩn(silly) |
ngu dại(silly) |
Xem thêm ví dụ
例えば,運動競技では,相手の感情はおろか身体を傷つけても1位になりたいと思っている選手が少なくありません。 Thí dụ, trong những cuộc tranh giải thể thao, nhiều lực sĩ muốn mình là nhất, bất chấp điều đó có thể làm tổn hại người khác về tình cảm hoặc ngay cả thể xác. |
これによって 例の34人の若者に関しては 意味の一貫性を指標とする アルゴリズムは 100%の正確さで 精神疾患の発症を 予測できることが分かりました このような成果には それまで到達はおろか 近づくことさえ 他のどんな臨床的手法でも できませんでした Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không. |
多くの僧職者たちは物質主義的な生活様式を大目に見,婚前交渉はおろか,同性愛さえも黙認しました。 Nhiều mục sư tin lành dung túng lối sống duy vật. |
我々が日常の経験から知っているとおり,紙はおろか強じんななめし革でも,外気にさらされたり湿っぽい部屋に置かれたりすると質が低下する」。 Qua kinh nghiệm hàng ngày, chúng ta biết giấy và ngay cả da rất chắc cũng dễ mục nát khi để ngoài trời hay trong một phòng ẩm ướt”. |
そのような不公正が幅を利かせるのは,肌の色,民族的背景,言語,性,あるいは宗教ゆえに,自分の境遇を改善する機会はおろか,自分の生計を支える機会さえほとんど与えられない場合です。 Sự bất công như thế càng được dịp gia tăng khi người ta vì lý do như màu da, gốc gác chủng tộc, ngôn ngữ, giới tính hoặc tôn giáo ít có cơ hội vươn lên hoặc tự mưu sinh. |
グーグルは事業について 秘密主義を貫いています だから保有する データ量はおろか データセンターの数すら 誰も知りません 知っているのは社員だけです Google khá bí mật về những hoạt động của mình, vì thế không ai có thể biết được Google có bao nhiêu dữ liệu, và sự thật là, không ai thật sự biết Google có bao nhiêu trung tâm dữ liệu, ngoài những người của Google. |
初めて登る山でしたし,道はおろか,自分の位置を確認できるものは何も見えなかったからです。 Tôi chưa từng bao giờ ở trên vùng núi này, chưa bao giờ cả, và tôi không thể nhìn thấy con đường mòn—và thật sự tôi không thể thấy bất cứ thứ gì cả! |
また,「地球の生命体の相互作用や相互依存はおろか,その生物学的な仕組みについて我々が知っている事柄はいまだ皆無に等しい」とも述べています。 Chúng ta gần như không biết gì về cấu trúc sinh học của các dạng sống trên Đất, chứ đừng nói đến cách chúng liên kết với nhau và phụ thuộc lẫn nhau”. |
しかし 半世紀にわたる調査でも PMSの定義や原因 治療法はおろか そもそもPMSが存在するのかすら 確かではないのです Nhưng sau 5 thập kỉ nghiên cứu, không có kết luận thuyết phục nào về định nghĩa, nguyên nhân, cách điều trị, cũng như là sự tồn tại của PMS. |
その前 2時間に渡り エドワード・エヴァレットが 現代はおろか当時でさえ 魅力のない演説をしました 現代はおろか当時でさえ 魅力のない演説をしました Trong khi suốt 2 giờ trước đó, nhà hùng biện nổi tiếng thời ấy Edward Everett đã trình bày một bài diễn thuyết, nhưng thật ra thì nó không để lại ấn tượng với chúng ta ngày nay và cũng như trong quá khứ. |
物質主義的な追求をやめることはおろか,縮小する気持ちさえなく,何かの楽しみ事を断念するのを嫌います。 Thật là gớm ghê khi người ta nghĩ đến việc từ bỏ hoặc ngay cả hạn chế bớt vài món vật chất mà họ đang theo đuổi hay từ bỏ quyền lợi mà họ ưa thích. |
自分自身のために宝をたくわえても,神から見て富んでいなかった,あのおろかな金持ちのようになるでしょう。 Chúng ta sẽ giống người giàu dại dột đã tích trữ của cải cho mình mà không giàu có nơi Đức Chúa Trời. |
わたしたちは,わたしたちの兄弟に復しゅうしたり罰を加えたりすることはおろか,兄弟に対して溜め息をついてもならないのです。 ―ヤコブ 5:9。 Chúng ta chớ trả đũa hoặc trừng phạt anh em chúng ta, cũng không nên thở dài vì cớ anh em (Gia-cơ 5:9). |
それから,美しいアビガルはダビデがおろかなことをするのを止めました。 Rồi nàng A-bi-ga-in xinh đẹp cản ông làm chuyện điên rồ. |
彼らの全体像を把握しない限り 制圧はおろか 理解などできません Chúng ta không thể hiểu các nhóm này, nói gì đến đánh bại chúng, nếu chúng ta không có một bức tranh toàn diện. |
ナバルはおろか者で,全くおろかなことをいたします。 Ông ấy điên dại và làm chuyện điên rồ. |
でも,それはおろかなことです。 Nhưng điều này là thiếu khôn ngoan. |
このデータ無しで 差別の是正はおろか どうやれば差別を 把握できるのでしょう? Nếu ta không có những số liệu này, làm sao có thể hiểu sự kỳ thị, chưa nói đến sửa chữa nó? |
神のおっしゃることを聞かなかったふたりは,なんとおろかだったのでしょう。 Không nghe lời Đức Chúa Trời thật dại dột làm sao! |
ヨハネ第一 5:19)サタンの世は絶えず人々を非常に忙しくさせ,研究はおろか,考える機会すらほとんど持てないようにしています。 Thế-gian của Sa-tan khiến cho thiên-hạ bận-rộn thường-xuyên đến đỗi họ không mấy có thì-giờ để nghĩ-ngợi, huống chi là để học-hỏi. |
歌--「かしこい人とおろか者」 Bài ca: “Dám Làm Điều Tốt” |
その記事は,「厳密な月や日はおろか,それがどの年であったかをさえ福音書は示していない」という点を認めていました。 Bài báo thừa nhận rằng “các Phúc Âm không nói cả đến năm sinh, huống hồ gì ngày tháng chính xác”. |
1914年の世代以前の世代は二つはおろか,一つの世界大戦も経験してはいません。 Thật vậy, trước năm 1914, không có thế-hệ nào đã trải qua một thế-chiến, trong khi đó thế-hệ hiện-đại của chúng ta đã thấy đến hai thế-chiến. |
チャックとティムは カリフォルニアまではおろか 隣接する3州の外にも 出たことがありませんでした Chuck và Tim chưa bao giờ ra khỏi khu vực của 3 bang, hay một mình đến California. |
偉大な教え手は,その金持ちは「神に対して富んで」いなかったので,おろかだといわれました。「 Giê-su đã nói người giàu đó ngu dại bởi vì “không giàu có nơi Đức Chúa Trời”. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おろか trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.