outer layer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outer layer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outer layer trong Tiếng Anh.

Từ outer layer trong Tiếng Anh có nghĩa là cật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outer layer

cật

noun

Xem thêm ví dụ

The outer layer of the blastocyst consists of cells collectively called the trophoblast.
Lớp ngoài của phôi bào bao gồm các tế bào gọi chung là trophoblast.
The outer layers are soapstone, chosen for its enduring qualities and ease of use.
Lớp bên ngoài là steatit, được lựa chọn do phẩm chất vĩnh cửu và dễ sử dụng.
A total solar eclipse provides a rare opportunity to observe the corona (the outer layer of the Sun's atmosphere).
Nhật thực toàn phần là một cơ hội hiếm có để quan sát thấy vành nhật hoa (lớp bên ngoài của khí quyển Mặt Trời).
Most neurons in the outer layer of the brain, the cerebral cortex, are not linked directly to muscles and sensory organs.
Hầu hết các tế bào thần kinh ở lớp ngoài của bộ óc, hay vỏ não, không nối trực tiếp với các bắp thịt và các cơ quan cảm giác.
The skin of the scalp ( and also of the whole body ) is constantly renews itself by shedding the outer layer of skin cells .
Da đầu ( cũng như toàn bộ cơ thể ) thường xuyên tự tái tạo bằng cách bong tróc lớp tế bào da bên ngoài .
Each of these hemispheres has an outer layer of grey matter, the cerebral cortex, that is supported by an inner layer of white matter.
Mỗi bán cầu này có một lớp chất xám ở ngoài, vỏ đại não, được hỗ trợ bởi một lớp chất trắng bên trong.
Stars with several times the mass of the Sun have a convection zone deep within the interior and a radiative zone in the outer layers.
Các sao với khối lượng một vài lần khối lượng Mặt Trời có đới đối lưu sâu bên trong cấu trúc của sao và một đới bức xạ ở những lớp phía bên ngoài.
An outer layer of the atmosphere, the stratosphere, contains a form of oxygen called ozone, which absorbs up to 99 percent of incoming ultraviolet (UV) radiation.
Phần bên ngoài của bầu khí quyển, tầng bình lưu, chứa một dạng của khí oxy gọi là khí ozone, hấp thu đến 99% bức xạ của tia cực tím (UV) chiếu xuống trái đất.
"The sound waves propagate around the outer ring, guided by the channels in the circuits, which bend the waves to wrap them around the outer layers of the cloak".
Các sóng âm thanh truyền xung quanh vòng ngoài, hướng dẫn của các kênh trong mạch, nó uốn cong các sóng để quấn chúng xung quanh các lớp bên ngoài của chiếc áo choàng ".
Whenever the chest wall moves , such as with breathing in and out , coughing or sneezing , the pleura moves and pain is felt in the outer layer of the pleura .
Bất cứ khi nào thành ngực cử động , chẳng hạn như hít vào và ra , ho hoặc hắt hơi , thì màng phổi cử động và có cảm giác đau ở lớp màng phổi bên ngoài .
Thus, when the horse is ridden under saddle or suffers trauma to the skin, the outer layer often splits or separates from the deeper layer, or it can tear off completely.
Vì vậy, khi con ngựa đang cưỡi dưới yên xe hoặc bị chấn thương da, lớp ngoài thường chia tách hoặc tách từ lớp sâu hơn, hoặc nó có thể xé đứt hoàn toàn.
The underwater protection system was constructed out of several layers: the outer layer that was between 12–66 mm (.47–2.6 in) thick, directly underneath the main armored belt, was designed to detonate the torpedo warhead.
Hệ thống bảo vệ dưới nước được cấu tạo từ nhiều lớp: lớp ngoài dày từ 12 đến 66 mm (0,47-2,6 inch), đặt ngay bên dưới đai giáp chính, được thiết kế để kích nổ đầu đạn ngư lôi.
The outer atmospheric layer contained very little hydrogen and no atomic oxygen.
Lớp khí quyển bên ngoài chứa rất ít hydro và không có oxy nguyên tử.
There's an outer space layer with black holes and satellites and research satellites and asteroid mining.
Có một lớp không khí bao bọc bên ngoài với các hố đen và các vệ tinh và các vệ tinh khảo sát và các mỏ hình sao
The traditional method of extracting this oil was to cut the fruit in half, scoop out the pulp, and squeeze the skins so that the essence sprayed out of the colored outer layer of the peels into sponges.
Phương pháp truyền thống để lấy tinh dầu là cắt trái ra làm đôi, múc bỏ múi, và vắt lấy tinh dầu từ phần vỏ có màu ra những miếng bọt biển.
Another vocal development during puberty occurs when the homogenous tissue covering the folds specializes into three distinct functional layers: a central muscle, a layer of stiff collagen wrapped in stretchy elastin fibers, and an outer layer of mucus membrane.
Sự phát triển khác của giọng ở tuổi dậy thì xảy ra khi các mô xơ bao phủ khắp dây thanh âm gồm ba lớp chuyên biệt khác nhau: lớp cơ trung tâm lớp collagen cứng bao ngoài với những mô xơ co giãn, và lớp ngoài cùng phủ một màng chất nhầy.
This is a recent study by the neurobiologist Paul Thompson and his colleagues in which they -- using MRI -- measured the distribution of gray matter -- that is, the outer layer of the cortex -- in a large sample of pairs of people.
Đây là một nghiên cứu gần đây của nhà sinh học thần kinh Paul Thompson và các đồng nghiệp của ông, trong đó họ - sử dụng MRI - để đo sự phân bố của chất xám - đó là, lớp bên ngoài của vỏ não - trong một mẫu lớn các cặp người.
The virus has an outer envelope with a thick layer of protein studded over its surface.
Virus có một vỏ bọc ngoài với một lớp protein dày đính trên bề mặt vỏ bọc.
And, finally, there is the lipid layer, an oily outer film that keeps the surface smooth for Iris to see through, and prevents the other layers from evaporating.
Và cuối cùng là một lớp lipid, một tấm phim dầu bên ngoài, giữ cho bề mặt luôn trơn láng để Con Ngươi có thể nhìn xuyên qua, và ngăn các lớp bên ngoài bay hơi.
The Orion Nebula is actually a thin layer of ionised gas on the outer border of the OMC-1 cloud.
Tinh vân Lạp Hộ thực sự là một lớp khí ion mỏng nằm ngoài rìa của đám mây OMC-1.
And this outer layer, this is the vasculature, which is incredible, around a human brain.
Và lớp vỏ ban ngoài này, đây là hệ mạch máu nằm một cách lạ thường quanh não bộ.
Three: Sinew used in the outer layer of the limb for maximum tension storage.
Thứ ba: Gân sử dụng ở lớp ngòa của bờ rìa để tối đa dự trữ lực căng
But when we come to the outer layer of the sun’s atmosphere, the corona, that changes.
Nhưng nói về lớp khí quyển hình vành khăn phía ngoài quanh mặt trời thì khác hẳn.
The Navajo-Churros possess a dual coat, which has an inner and an outer layer.
Cừu Navajo-churros sở hữu một lớpp lông khoác kép, trong đó có một bên trong và một lớp bên ngoài.
Because friction generates heat, extreme cases of chafing may result in genuine burning of the outer layers of skin.
Bởi vì ma sát tạo ra nhiệt, trường hợp cực đoan của bỏng ma sát có thể dẫn đến việc bỏng toàn bộ các lớp ngoài của da.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outer layer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.