outdoors trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outdoors trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outdoors trong Tiếng Anh.

Từ outdoors trong Tiếng Anh có các nghĩa là ở ngoài trời, bên ngoài, khu vực bên ngoài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outdoors

ở ngoài trời

noun

I didn't know you were the outdoor type.
Em không biết kiểu ở ngoài trời của anh.

bên ngoài

noun

There is one in my pocket when I am working outdoors or traveling.
Có một chai tôi để trong túi quần áo khi làm việc bên ngoài hay đi xa.

khu vực bên ngoài

noun

Xem thêm ví dụ

So the stadium has a few elements which create that outdoor comfort.
Sân vận động có vài yếu tố tạo ra sự dễ chịu ngoài trời.
The 1925 French Championships (now known as the French Open) was a tennis tournament that took place on the outdoor clay courts at the Stade Français in Paris, France.
French Championships 1925 (bây giờ còn được biết đến với Giải quần vợt Pháp Mở rộng) là một giải quần vợt được chơi trên mặt sân đất nện ngoài trời tại Stade Français ở Paris, Pháp.
For example, your business might offer Wi-Fi to customers, or have outdoor seating.
Ví dụ: Doanh nghiệp của bạn có thể cung cấp Wi-Fi cho khách hàng hoặc có chỗ ngồi ngoài trời.
Time passes while the player is outdoors, and pauses inside different buildings such as shops or barns and mines.
Thời gian trôi qua khi người chơi ở ngoài trời và dừng lại khi ở trong nhà, như các cửa hàng, chuồng trại và mỏ.
In comparison with the pioneering studies of swarms of flying robots using precise motion capture systems in laboratory conditions, current systems such as Shooting Star can control teams of hundreds of micro aerial vehicles in outdoor environment using GNSS systems (such as GPS) or even stabilize them using onboard localization systems where GPS is unavailable.
So với các nghiên cứu tiên phong về rô bốt bầy đàn bay sử dụng hệ thống ghi hình chuyển động chính xác trong điều kiện phòng thí nghiệm, các hệ thống hiện tại như Shooting Star có thể kiểm soát các đội gồm hàng trăm phương tiện bay micro trong môi trường ngoài trời sử dụng các hệ thống GNSS (chẳng hạn như GPS) hoặc thậm chí ổn định chúng bằng cách sử dụng các hệ thống định vị trên bo mạch nơi GPS không khả dụng.
On 22 August 2008, Dion presented a free outdoor concert, mostly in French, on the Plains of Abraham, in Québec City, Canada, for the 400th anniversary of Québec City.
Vào ngày 22 tháng 8, Celine Dion tham gia biểu diễn trong một chương trình hoàn toàn bằng tiếng Pháp và miễn phí ở khu vực bên ngoài bình nguyên Abraham tại thành phố Quebec, Canada nhân kỉ niệm 400 năm thành phố Quebec.
Around this time, Joaquin began calling himself "Leaf", desiring to have a nature-related name like his siblings, inspired by spending time outdoors raking leaves with his father.
Vào khoảng thời gian này, Joaquín bắt đầu gọi mình là "Leaf" (Lá) với mong muốn có một tên có liên hệ với thiên nhiên như những anh chị em của mình, lấy cảm hứng từ những lần cào lá ngoài trời với cha mình.
Uh, you sound like you're outdoors.
Ờ, nghe có vẻ như ông đang ở ngoài trời.
You'll notice I left my men outdoors.
Ngài thấy đấy, tôi để người của tôi ngoài cửa.
Bandy is played with a ball on a football pitch-sized ice arena (bandy rink), typically outdoors, and with many rules similar to association football.
Bài chi tiết: Bandy Người ta chơi bandy với một trái bóng trên một sân băng, thương là ngoài trời có kích thước một sân bóng đá (sân bandy), với nhiều luật lệ giống với bóng đá.
“I like going to school because I can read books under the mushroom house [outdoor library],” says a 4th grade student at the Nam Lanh School in Van Chan, Yen Bai province.
“Em thích đến trường vì em có thể đọc sách trong nhà nấm [thư viện ngoài trời],” một học sinh lớp 4 ở trường tiểu học Nậm Lành, Văn Chấn, Yên Bái hào hứng kể.
Most of our witnessing was done from kitchen to kitchen because people could usually be found in their outdoor kitchen with its thatched roof and wood-burning hearth.
Hầu như chúng tôi làm chứng từ bếp này sang bếp kia, vì người ta thường nấu nướng ở ngoài trời dưới những chòi lợp lá và bếp chụm bằng củi.
They discover that the people who typically convert on their website are: women, ages 25 to 44, outdoor enthusiasts, mostly use mobile devices, and currently in the market for shoes.
Họ phát hiện rằng những người thường chuyển đổi trên trang web của họ là nữ, có độ tuổi từ 25 đến 44, thích các hoạt động ngoài trời, chủ yếu dùng thiết bị di động và đang muốn mua giày.
And then we've gone out into the big outdoors, always with local community consent, always with the necessary permits.
luôn luôn với quy mô cộng đồng địa phương, luôn luôn với sự cho phép cần thiết.
For example, a video about grilling food may belong in the "grilling" category, but could be tagged "steak", "meat", "summer", and "outdoor".
Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời".
You'd be dead now of starvation if I hadn't a heart as big as all outdoors.
Cô có thể đã chết đói nếu không gặp được người tốt như tôi ^ ^.
I've never been a huge fan of the outdoors.
Anh không thích hoạt động ngoài trời.
The temperatures needed to break down dioxin are typically not reached when burning plastics outdoors in a burn barrel or garbage pit, causing high dioxin emissions as mentioned above.
Nhiệt độ cần thiết để phá vỡ dioxin thường không đạt được khi đốt nhựa ở ngoài trời trong một cái hố đốt hoặc hố rác sẽ gây ra lượng dioxin cao như đã đề cập ở trên.
Certain factual attributes (like outdoor seating) are directly editable by you, while subjective attributes (like whether your business is popular with locals) rely on the opinions of Google users who’ve visited your business.
Bạn có thể chỉnh sửa trực tiếp một số thuộc tính thực tế (như chỗ ngồi ngoài trời), trong khi đó, các thuộc tính chủ quan (như doanh nghiệp của bạn có được người địa phương biết đến nhiều không) lại dựa trên ý kiến của người dùng Google đã ghé thăm doanh nghiệp của bạn.
In March 2016, follows the State Legislature’s passage of her bill, the New York City Department of Health and Mental Hygiene issued an advisory allowing dogs to accompany human diners at restaurants that have outdoor seating, joining service dogs which were already allowed in virtually all situations.
Vào tháng 3 năm 2016, sau khi Bộ luật Tiểu bang thông qua dự luật này, Sở Y Tế và Sức Khỏe Tâm Thần của thành phố New York đã đưa ra lời khuyên cho phép con chó cùng với thực khách ăn tối ở nhà hàng có chỗ ngồi ngoài trời, các con chó tham gia vào sự phục vụ đã được cho phép trong hầu hết các tình huống . ^ Pooley, Eric (2 tháng 9 năm 1996).
3 . Take Dad on an outdoor excursion .
3 . hãy dẫn bố đi chơi dã ngoại .
Use of EPA-registered insect repellent is recommended when outdoors.
Việc sử dụng chất chống côn trùng đã đăng ký EPA được khuyến cáo khi ở ngoài trời.
I won't dine outdoors with anybody.
Em không ra ngoài ăn tối với bất cứ ai.
The extreme conditions can quickly bury a two storey home and make breathing very difficult if not impossible if caught outdoors.
Các điều kiện khắc nghiệt có thể nhanh chóng chôn một ngôi nhà hai tầng và làm cho việc hít thở rất khó khăn nếu không muốn nói là không thể nếu gặp phải ở ngoài trời.
Cities will take over the great outdoors.
Thành phố sẽ mọc lên thay cho đất khô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outdoors trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.