outgoing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ outgoing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ outgoing trong Tiếng Anh.

Từ outgoing trong Tiếng Anh có các nghĩa là ra, outgo, sắp mãn nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ outgoing

ra

noun verb

But if the incoming charge exceeds the outgoing charge the battery might explode!
Nhưng nếu đầu vào thiết bị sạc vượt quá đầu ra thiết bị sạc

outgo

adjective

sắp mãn nhiệm

adjective

Outgoing Prime Minister Gordon Brown handed his own resignation to the queen earlier in the evening .
Thủ tướng sắp mãn nhiệm Gordon Brown đã nộp thư từ chức cho nữ hoàng vào đầu giờ chiều .

Xem thêm ví dụ

Lopez joined Most Beautiful Girl in Nigeria 2018 was held on September 21, 2018 where she was crowned as Most Beautiful Girl in Nigeria Universe 2018 where she succeeded outgoing Most Beautiful Girl in Nigeria Universe 2017 Stephanie Agbasi.
Lopez tham gia chương trình sắc đẹp thường niên Most Girl Girl in Nigeria 2018 được tổ chức vào ngày 21 tháng 9 năm 2018, nơi cô được trao vương miện với danh hiệu cao quý Cô gái đẹp nhất Nigeria Universe 2018, cô đã kế nhiệm danh hiệu của cô gái xinh đẹp nhất Nigeria Universe 2017 - Stephanie Agbasi.
The generous and outgoing nature of the people often moves them to share the Bible truth they are learning with members of their family and others.
Tính rộng lượng và dễ thân thiện của người dân thường thúc đẩy họ chia xẻ lẽ thật trong Kinh-thánh mà họ đang học, với những người trong gia đình và người khác nữa.
120 That your aincomings may be in the name of the Lord; that your outgoings may be in the name of the Lord; that all your salutations may be in the name of the Lord, with buplifted hands unto the Most High.
120 Để cho những việc đi vào của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho những việc đi ra của các ngươi có thể được ở trong danh Chúa; để cho mọi lời chào đón của các ngươi đều có thể được ở trong danh Chúa, với những bàn tay giơ lên đến Đấng Tối Cao.
Saumarez escorted an outgoing Arctic convoy shortly afterwards, which also arrived without loss or damage.
Saumarez sau đó còn hộ tống một đoàn tàu Bắc Cực khác đi sang Nga không lâu sau đó, cũng đến nơi mà không bị thiệt hại.
The outgoing proconsuls were to bring back home the veterans who had spent a long time in Hispania.
Các cựu chấp chính quan sắp mãn nhiệm sẽ đưa những cựu chiến binh quay trở về quê hương sau khi đã ở Hispania suốt một thời gian dài.
An experienced elder gives this example: “Someone who is shy can have a difficult time being around an outgoing, backslapping person.
Một trưởng lão có kinh nghiệm đã đưa ra ví dụ này: “Một người nhút nhát có thể thấy khó kết hợp với người cởi mở và nồng nhiệt.
You don’t have to be an outgoing person or an eloquent, persuasive teacher.
Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.
The returning officers at the Common Hall are the Recorder of London (senior Judge of the 'Old Bailey') and the outgoing Sheriffs.
Các sĩ quan trở về tại Hội trường Chung là Quan tòa của Luân Đôn (Thẩm phán cao cấp của Old Bailey) và Cảnh sát trưởng sắp ra đi.
Through this program of action we address ourselves to putting our own national house in order and making income balance outgo .
Qua chương trình hành động này , chúng ta ra sức đưa ngôi nhà chung của chúng ta vào nề nếp và cải thiện tình trạng cân bằng về thu nhập .
From 1957 onwards, the rules laid down that the outgoing CEC should recommend a list of candidates from which the cadre members can then vote for the next CEC.
Từ năm 1957 trở đi, quy tắc được đưa ra là Ban chấp hành Trung ương sắp mãn nhiệm sẽ tiến cử một danh sách các ứng cử viên, từ đó các thành viên nóng cốt có thể bỏ phiếu bầu Ban chấp hành Trung ương khóa tới.
The highest-profile members of parliament leaving were: Gordon Brown, a former Prime Minister, Leader of the Labour Party (both 2007–2010) and Chancellor of the Exchequer (1997–2007); and William Hague, the outgoing First Secretary of State and Leader of the House of Commons and former Secretary of State for Foreign and Commonwealth Affairs (2010–2014), Leader of the Conservative Party and Leader of the Opposition (both 1997–2001).
Các nghị sĩ các cấp trong Quốc hội không tái tranh cử là: Gordon Brown,cựu Thủ tướng, lãnh đạo Công đảng (2007–2010) và Bộ trưởng Tài chính (1997–2007); và William Hague, Quốc vụ khanh thứ nhất, Lãnh đạo Hạ nghị viện và cựu Ngoại trưởng Vương quốc Liên hiệp (2010–2014), Lãnh đạo Đảng Bảo thủ và lãnh đạo phe đối lập (1997–2001).
I was very outgoing and soon became involved with people who had bad habits.
Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu.
All incoming and outgoing mail gets vetted by my office.
Tất cả thư đến và đi phải được văn phòng của tôi kiểm tra.
The French Spaniel has a friendly and outgoing personality and is well balanced and patient.
Cho Spaniel Pháp có một tính cách thân thiện và cởi mở có tính cân bằng và kiên nhẫn.
This, combined with her outgoing personality and energetic lifestyle lead her to trouble.
Điều này, cộng với tính cách cởi mở và lối sống năng động của cô không ít lần đã dẫn đến rắc rối.
Her outgoing, curious personality often helps Dipper solve mysteries, though her silliness is often seen as a burden.
Sự cởi mở, hoà đồng và tính cách tò mò của cô thường giúp Dipper giải những bí ẩn, mặc dù các hành vi ngớ ngẩn của Mabel thường bị xem như một gánh nặng.
Find out how to change your outgoing call number or the phone numbers associated with your Google account.
Hãy tìm hiểu cách thay đổi số điện thoại bạn dùng để gọi đi hoặc những số điện thoại liên kết với Tài khoản Google của bạn.
She went on to win the competition and was crowned Miss Universe 2017 by outgoing titleholder Iris Mittenaere.
Cô đã giành chiến thắng trong cuộc thi và được trao vương miện Hoa hậu Hoàn vũ 2017 bởi Hoa hậu Hoàn vũ 2016 Iris Mittenaere.
The problem of our financial outgo exceeding our input is a self-boundary issue.
Việc chi tiêu tài chính vượt quá mức thu nhập của chúng ta là một vấn đề về ranh giới của bản thân.
Like Tony - - outgoing, talented, worldly.
Như Tony nổi bật, tài năng, từng trải.
She is everything that Naoko is not—outgoing, vivacious, and supremely self-confident.
Cô có mọi thứ mà Naoko không có - sự cởi mở, tự tin, tràn đầy sức sống.
Through this program of action we address ourselves to putting our own national house in order and making income balance outgo .
Qua chương trình hành động này , chúng ta ra sức đưa ngôi nhà chung của chúng ta vào nề nếp và hạn chế tình trạng chênh lệch về thu nhập .
In other words, the more you practice being outgoing, the easier it will become for you.
Nói cách khác, bạn tập hoạt bát bao nhiêu, thì nó sẽ trở nên dễ dàng bấy nhiêu.
On November 2012, after two months without a club, Scolari returned to managing the Brazil national team, replacing the outgoing Mano Menezes.
Ngày 28 tháng 11 năm 2012, sau hơn 2 tháng không dẫn dắt một CLB nào, Scolari trở lại huấn luyện đội tuyển Brasil, thay thế cho Mano Menezes, ông được trao nhiệm vụ là vô địch Giải bóng đá vô địch thế giới 2014.
The job will officially change hands from outgoing Commissioner James Gordon to incoming Ellen Yindel at a formal dinner this evening.
Công việc sẽ được chính thức chuyển giao từ Ủy viên James Gordon cho Ellen Yindel ở một bữa tiệc tối nay.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ outgoing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới outgoing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.