overdraft trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overdraft trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdraft trong Tiếng Anh.

Từ overdraft trong Tiếng Anh có nghĩa là thấu chi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overdraft

thấu chi

verb

Just be aware there may be an overdraft fee from your credit card company, okay?
Nhưng ông nên biết là... ngân hàng sẽ tính thêm lệ phí thấu chi đó.

Xem thêm ví dụ

A consumer who wants an overdraft line of credit must complete and sign an application, after which the bank checks the consumer's credit and approves or denies the application.
Một người tiêu dùng muốn một hạn mức thấu chi tín dụng phải điền và ký tên một đơn, sau đó ngân hàng kiểm tra tín dụng của người tiêu dùng và chấp thuận hoặc từ chối đơn.
This form of overdraft protection is available to consumers who meet the creditworthiness criteria established by the bank for such accounts.
Hình thức bảo vệ thấu chi này có sẵn cho những người tiêu dùng có đủ tiêu chuẩn tín dụng được thiết lập bởi ngân hàng cho các tài khoản đó.
An area of controversy with regards to overdraft fees is the order in which a bank posts transactions to a customer's account.
Một khu vực tranh cãi liên quan đến lệ phí thấu chi là thứ tự mà trong đó một ngân hàng gửi giao dịch vào tài khoản của khách hàng.
Every month my wages would just replenish my overdraft.
Mỗi tháng lương của tôi chỉ vừa đủ bù số tiền tôi rút trước ngân hàng .
In reality this is a rare occurrence as the overdrafts are profitable for the bank and expensive for the customer.
Trong thực tế, điều này hiếm khi xảy ra do các khoản bội chi đem lại lợi nhuận cho ngân hàng và nó là tốn kém đối với khách hàng.
If the manager saw that a favored customer had incurred an overdraft, they had the discretion to pay the overdraft for the customer.
Nếu người quản lý thấy rằng một khách hàng ưu đãi đã vay thấu chi, họ đã quyết định trả khoản thấu chi cho khách hàng này.
In North America, overdraft protection is an optional feature of a chequing account.
Tại Bắc Mỹ, bảo vệ bội chi là một nét đặc biệt tùy chọn đối với các tài khoản vãng lai.
Financially educated high school students are more likely to have a savings account with regular savings, fewer overdrafts and more likely to pay off their credit card balances.
Học sinh trung học có học thức tài chánh có nhiều khả năng có một tài khoản tiết kiệm với số tiền tiết kiệm thường xuyên, ít khoản thấu chi và có nhiều khả năng trả hết số dư thẻ tín dụng của họ.
Also referred to as "Overdraft Transfer Protection", a checking account can be linked to another account, such as a savings account, credit card, or line of credit.
Cũng được gọi là "bảo vệ chuyển thấu chi", một tài khoản séc có thể được liên kết với một tài khoản khác, chẳng hạn như tài khoản tiết kiệm, thẻ tín dụng, hoặc hạn mức tín dụng.
Consumers have attempted to litigate to prevent this practice, arguing that banks use "biggest check first" to manipulate the order of transactions to artificially trigger more overdraft fees to collect.
Người tiêu dùng đã cố gắng khởi kiện để ngăn chặn thực tế này, cho rằng các ngân hàng sử dụng "séc lớn nhất đầu tiên" để thao túng thứ tự các giao dịch để kích hoạt một cách giả tạo để thu phí thấu chi nhiều hơn.
This form of overdraft protection is a contractual relationship in which the bank promises to pay overdrafts up to a certain dollar limit.
Hình thức bảo vệ thấu chi này là một mối quan hệ hợp đồng trong đó ngân hàng hứa trả tiền các thấu chi lên đến một giới hạn tiền nhất định.
In response to criticism, Lloyds Banking Group changed its fee structure; rather than a single monthly fee for an unauthorized overdraft, they now charge per day.
Để đáp lại các chỉ trích, Lloyds TSB đã thay đổi cơ cấu phí của nó; thay vì một khoản phí hàng tháng duy nhất cho một thấu chi trái phép, bây giờ họ tính phí cho mỗi ngày.
In July, 2010 the Federal Reserve adopted regulations (revisions to Regulation E) which prohibited overdraft fees resulting from one time debit card and ATM transactions unless the bank customer had opted into overdraft protection.
Trong tháng Bảy, năm 2010, Cục dự trữ liên bang thông qua quy định liên bang (sửa đổi Quy chế E) cấm phí thấu chi kết quả từ một thẻ ghi nợ một lần và các giao dịch ATM trừ khi khách hàng của ngân hàng đã chọn tham gia vào bảo vệ thấu chi.
Banks typically charge a one-time fee for each overdraft paid.
Các ngân hàng thường tính phí một lần cho mỗi thanh toán thấu chi.
In the UK, virtually all current accounts offer a pre-agreed overdraft facility the size of which is based upon affordability and credit history.
Tại UK, gần như toàn bộ các tài khoản vãng lai đều cung cấp tiện ích bội chi có thỏa thuận trước với số tiền bội chi tối đa dựa trên lịch sử năng lực cũng như lịch sử tín dụng.
Once the link is established, when an item is presented to the checking account that would result in an overdraft, funds are transferred from the linked account to cover the overdraft.
Sau khi liên kết được thiết lập, khi một mục được trình bày cho tài khoản séc cho kết quả trong một thấu chi, các quỹ được chuyển từ tài khoản liên kết để trang trải khoản thấu chi.
This overdraft facility can be used at any time without consulting the bank and can be maintained indefinitely (subject to ad hoc reviews).
Tiện ích bội chi này có thể sử dụng bất kỳ lúc nào kèm theo sự tham khảo ý kiến của ngân hàng và có thể được duy trì không xác định thời hạn (phải được xem xét theo các điều kiện phi thể thức (ad hoc)).
You can now take the chance and have your credit or debit card purchase declined at the register instead of paying the overdraft fee .
Hiện nay bạn có thể nhân cơ hội này và dùng thẻ tín dụng hay thẻ ghi nợ của mình mua sắm dưới mức đăng ký thay vì trả phí thấu chi .
An overdraft occurs when money is withdrawn from a bank account and the available balance goes below zero.
Một thấu chi xảy ra khi tiền được rút khỏi một tài khoản ngân hàng và số dư có sẵn đi dưới số không.
Intentional Fraud – An ATM deposit with misrepresented funds is made or a cheque or money order known to be bad is deposited (see above) by the account holder, and enough money is debited before the fraud is discovered to result in an overdraft once the chargeback is made.
Gian lận cố ý - Một khoản tiền gửi ATM với trình bày sai số tiền được thực hiện hoặc một chi phiếu hoặc lệnh trả tiền biết là xấu được gửi (xem ở trên) do chủ tài khoản, và đủ tiền được ghi nợ trước khi gian lận được phát hiện dẫn đến sự thấu chi một khi khoản bồi hoàn được thực hiện.
A criminal overdraft can result due to the account holder making a worthless or misrepresented deposit at an automated teller machine in order to obtain more cash than present in the account or to prevent a check from being returned due to non-sufficient funds.
Một thấu chi tội phạm có thể xảy ra do chủ tài khoản thực hiện một gửi tiền khống hoặc bóp méo giá trị tại một máy rút tiền tự động để có được nhiều tiền hơn hiện có trong tài khoản hoặc để ngăn chặn một séc bị trả lại vì không đủ tiền.
Research by Moebs Services released in February, 2011 showed that as many as 90% of customers had chosen overdraft protection resulting in the projection that United States banks would post record profits from overdraft fees.
Nghiên cứu của Moebs Services phát hành vào tháng 2 năm 2011 cho thấy rằng có đến 90% khách hàng đã lựa chọn bảo vệ thấu chi dẫn đến dự phóng rằng các ngân hàng Hoa Kỳ sẽ công bố lợi nhuận kỷ lục từ lệ phí thấu chi.
ATM overdraft – Banks or ATMs may allow cash withdrawals despite insufficient availability of funds.
Thấu chi ATM: Ngân hàng hoặc máy ATM có thể cho phép rút tiền mặt mặc dù không đủ khả năng tài chính.
As with linked accounts, banks typically charge a nominal fee per overdraft, and also charge interest on the outstanding balance.
Như với các tài khoản liên kết, các ngân hàng thường tính một phí danh nghĩa cho mỗi thấu chi, và cũng tính lãi trên số dư nợ.
If there is a prior agreement with the account provider for an overdraft, and the amount overdrawn is within the authorized overdraft limit, then interest is normally charged at the agreed rate.
Nếu có sự thoả thuận trước với nhà cung cấp tài khoản cho một thấu chi, và số tiền thấu chi là trong hạn mức thấu chi được phép, sau đó tiền lãi thường được tính theo lãi suất thỏa thuận.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdraft trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.