overdo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overdo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overdo trong Tiếng Anh.

Từ overdo trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm quá, nấu quá nhừ, cường điệu hoá hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overdo

làm quá

verb

Most of my squires, they mean well, but young men with big jobs, they tend to overdo them.
Đa phần những hầu cận của ta, họ có ý tốt, nhưng những chàng trai trẻ với công việc lớn họ thường làm quá mức.

nấu quá nhừ

verb

cường điệu hoá hỏng

verb

Xem thêm ví dụ

Do not overdo it, the guy's coming.
Đừng đùa nữa, gã đó sắp quay lại rồi
I didn't overdo it.
Tôi không lạm dụng nó.
Overdoing it is especially common this time of the year for many of us.
Việc cố gắng để làm quá nhiều thì đặc biệt rất thông thường đối với nhiều người chúng ta vào thời gian này trong năm.
But don't overdo it.
Nhưng đừng làm quá trớn đấy.
She wonders if it's true that your boss died from overdoing it with women.
Cô ấy tự hỏi không biết là ông chủ của các người đã chết... Vì quá sức với phụ nữ phải không.
Their anger is harnessed and channeled to the designated objects , yet they are carefully guarded not to cross the line and overdo job .
Cơn phẫn nộ của họ bị khai thác và hướng đến các mục tiêu định sẵn , thế nhưng họ vẫn bị kiểm soát kỹ lưỡng để khỏi vượt quá giới hạn và hành động thái quá .
Caleb, I'm sure you've noticed that I've been somewhat overdoing it recently.
Caleb, tôi chắc anh cũng để ý thấy tôi gần đây rất hay quá chén.
Now, don't overdo it.
Thôi, đừng có nói quá.
Eye contact is one way of showing interest, but don’t overdo it.
Giao tiếp bằng mắt là một cách thể hiện sự quan tâm, nhưng chớ lạm dụng.
Most of my squires, they mean well, but young men with big jobs, they tend to overdo them.
Đa phần những hầu cận của ta, họ có ý tốt, nhưng những chàng trai trẻ với công việc lớn họ thường làm quá mức.
Nope, that's overdoing it.
Thần Rồng làm không nổi đâu.
I think children of victims overdo it.
Tôi nghĩ con cháu của các nạn nhân đã cường điệu lên.
Don't overdo it.
Không nóng vội.
Don't overdo it.
Đừng làm quá sức
Na Sunbae, don't you think you're really overdoing it?
Na sunbae, anh không nghĩ là làm hơi quá sao?
Aren't you overdoing it?
Đừnglàm quá chớ?
Advantages of wireframe 3D modeling over exclusively 2D methods include: Flexibility, ability to change angles or animate images with quicker rendering of the changes; Ease of rendering, automatic calculation and rendering photorealistic effects rather than mentally visualizing or estimating; Accurate photorealism, less chance of human error in misplacing, overdoing, or forgetting to include a visual effect.
Ưu điểm của mô hình 3D khung dây so với các phương pháp 2D độc quyền bao gồm: Tính linh hoạt, khả năng thay đổi góc hoặc hình ảnh động với kết xuất nhanh hơn các thay đổi; Dễ dàng kết xuất, tính toán tự động và hiển thị các hiệu ứng quang học thay vì trực quan hóa hoặc ước tính; Quang học chính xác, ít có khả năng lỗi của con người trong việc đặt sai vị trí, làm quá mức hoặc quên bao gồm một hiệu ứng hình ảnh.
Don't overdo it.
Đừng làm quá đáng.
Don't overdo it, the guy will be back soon.
Đừng đùa nữa, gã đó sắp quay ra đấy
Sometimes I overdo it, that's all.
đôi lúc, Anh để nó quá... thế thôi.
Don't overdo it."
Đừng lạm dụng nó."
Don't overdo the Botox; nobody will think you're honest.
Đừng lạm dụng Botox, sẽ không một ai nghĩ rằng bạn đang thật lòng.
It 's OK to eat foods like potato chips and cookies once in a while , but do n't overdo high-calorie foods like these because they offer little nutritionally .
Thỉnh thoảng cũng có thể ăn khoai tây chiên và bánh quy , nhưng đừng ăn quá nhiều các loại thực phẩm giàu ca-lo như thế này vì chúng rất ít chất dinh dưỡng .
No, I mustn't overdo it.
Không, anh không nên uống nhiều quá.
Don't overdo yourself.
Đừng có làm quá sức đấy nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overdo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.