overlord trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overlord trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overlord trong Tiếng Anh.

Từ overlord trong Tiếng Anh có các nghĩa là bá vương, chúa tể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overlord

bá vương

noun

chúa tể

noun

And if there's an Overlord nearby, that's a game changer.
Và nếu có một tên Chúa tể gần đây, đó là kẻ làm thay đổi cuộc chơi.

Xem thêm ví dụ

Constantine held the pagan title pontifex maximus, or chief priest, and thought himself overlord of all religions in his realm.
Constantine có tước vị ngoại giáo là pontifex maximus, hay thầy trưởng tế, và cho rằng mình là lãnh chúa của các tôn giáo trong vương quốc ông.
After ending Muscovy's dependence on its Mongol overlords in 1480, Ivan III began the usage of the titles Tsar and Autocrat (samoderzhets).
Sau khi kết thúc sự phụ thuộc của Đại Công quốc Moskva vào chúa tể Mông Cổ trong năm 1480, Ivan III đã bắt đầu việc sử dụng các chức danh Sa hoàng và Autocrat (samoderzhets).
In the course of the nineteenth century, the ruler of Adonara (proper) in the north strengthened his position in the Solor Archipelago; by then, he was also the overlord of parts of eastern Flores and Lembata.
Trong thế kỷ 19, vị quân chủ của Adonara (đúng nghĩa) ở phía bắc củng cố thế lực của mình trong khu vực quần đảo Solor; khi đó ông cũng cai trị các phần đất đai thuộc miền đông Flores và Lembata.
In 205 BC, a last attempt was made by Mago to recapture New Carthage when the Roman occupiers were shaken by a mutiny and an Iberian uprising against their new overlords; the attack was repulsed.
Trong năm 205 TCN, lợi dụng lúc người La Mã đang bị bối rối bởi một cuộc binh biến và kéo theo đó là một khởi nghĩa của người Iberia chống lại những vị chúa tể mới của họ, Mago đã tiến hành một nỗ lực cuối cùng để chiếm lại Tân Carthage nhưng cuộc tấn công đã bị đẩy lui.
Overlord Volume 1 Author Thoughts: Although there was a case of giving up the dream to be a novelist in my introductory published work, that is the adoption of my short story ’Dawn’ in Kagetsu Tohya, Kagetsu Tohya at Type-Moon's official website. (in Japanese) Kagetsu Tohya at The Visual Novel Database
Hắn được mô tả là sự kết hợp hoàn hảo giữa người và quỷ, sở hữu sức mạnh và tốc độ vượt trội. ^ Overlord Volume 1 Author Thoughts: Although there was a case of giving up the dream to be a novelist in my introductory published work, that is the adoption of my short story ’Dawn’ in Kagetsu Tohya, Kagetsu Tohya at Type-Moon's official website. (tiếng Nhật) Kagetsu Tohya tại The Visual Novel Database
Peasants rose against their landlords and samurai against their overlords as central control virtually disappeared.
Nông dân nổi lên chống lại các lãnh chúa của họ và samurai chống lại chủ khi sự kiểm soát trung tâm về đạo đức biến mất.
Cornelius Ryan On a trip to Normandy in 1949 Ryan became interested in telling a more complete story of Operation Overlord than had been produced to date.
Cornelius Ryan Trong một chuyến đi đến Normandy năm 1949, Ryan trở nên quan tâm đến việc kể một câu chuyện hoàn chỉnh hơn về Chiến dịch Overlord hơn là đã bản được công bố cho đến nay.
Farmers and townpeople impoverished by Saracen raiders would be unable to pay rent to their Frankish overlords.
Nông dân và người nghèo khổ ở thành thị bị người Saracen đột kích, cướp phá nên không thể trả tiền thuê đất cho các lãnh chúa người Frank của họ.
A complete revolution had occurred since the assumption of the ducal title and the Western Emperor had replaced the Eastern as overlord.
Một cuộc cách mạng hoàn chỉnh đã xảy ra kể từ khi thừa nhận danh hiệu công tước và Hoàng đế phương Tây đã thay thế phương Đông làm chúa tể khu vực.
Restigouche never sank a submarine, but she and St. Laurent were transferred to the UK to protect the shipping mustering for Operation Overlord in May 1944 and Assiniboine followed in July.
Restigouche không đánh chìm được tàu ngầm đối phương nào, nhưng nó cùng với St. Laurent được chuyển sang Anh để bảo vệ các tàu bè tập trung cho Chiến dịch Overlord vào tháng 5 năm 1944, với Assiniboine tiếp nối vào tháng 7.
They produced the successful and unique Combat Mission: Beyond Overlord to critical acclaim in 1999.
Họ đã sản xuất ra tựa game độc đáo Combat Mission: Beyond Overlord được giới phê bình hoan nghênh vào năm 1999.
Nobles, both the titled nobility and simple knights, exploited the manors and the peasants, although they did not own lands outright but were granted rights to the income from a manor or other lands by an overlord through the system of feudalism.
Quý tộc, bao gồm giới quyền quý có tước hiệu và các hiệp sĩ đơn thuần, khai thác lợi ích từ các trang viên và nông dân, mặc dù thẳng thừng thì họ không sở hữu đất đai mà là được ban quyền thu lợi tức của đất đai từ trang viên hay các miền đất khác từ một chúa tể đứng trên họ, trong một hệ thống gọi là chế độ phong kiến.
The rulers of Đại Việt, Burma, and Sukhotai visited Khanbalik to greet him as their overlord in 1295, 1297, and 1300.
Các vị vua của Đại Việt, Myanma và Sukhothai sau đó đã cử sứ giả tới Khanbalik (Đại Đô) để công nhận ông như là hoàng đế thiên triều vào năm 1295 và một lần nữa vào năm 1300.
The ship was reassigned to the 11th Escort Group in May 1944 in preparation for Operation Overlord.
Con tàu được điều về Đội hộ tống 11 vào tháng 5 năm 1944 nhằm chuẩn bị cho Chiến dịch Overlord.
Sithu Kyawhtin's popularity and increasingly independent policies were seen as a threat by his hitherto overlord Sawlon II.
Việc Sithu Kyawhtin giành được sự ủng hộ đại chúng và ngày càng độc lập trong các chính sách khiến chủ của ông là Sawlon II cảm thấy bị đe dọa.
He tried to legitimise his rule by marriage to the widow of his Lombard predecessor, but after his expulsion by his Norman overlord, the prince of Capua, Richard I, it was not necessary for any subsequent dukes to legitimise themselves: the Normans had established their power.
Ông đã cố gắng để hợp pháp hóa sự cai trị của mình bằng cách kết hôn với người góa phụ của người tiền nhiệm của ông, nhưng sau khi ông bị chúa tể Norman là Vương công Richard I xứ Capua tống cổ đi rồi thì điều này chẳng còn cần thiết đối với bất kỳ vị công tước kế cận nào tìm cách hợp pháp hóa chính họ: người Norman đã thiết lập quyền lực của riêng mình.
In 1510, he declared Toungoo's independence from its nominal overlord Ava.
Năm 1510, ông tuyên bố vùng đất Toungoo độc lập từ Ava.
Ask the alien in the middle, "If I asked you whether the overlord on my left is Arr, would you answer 'ozo'?"
Hỏi vị lãnh chúa ở giữa, "Nếu vị lãnh chúa ở bên tay trái của tôi là Arr, ngài sẽ trả lời là "ozo" chứ?"
The Normandy scenario takes place during the D-Day invasion, where the player can play as the Allies to repeat the success of Operation Overlord, or play as the Germans to stop the Allied invasion force from breaching the Atlantic Wall.
Màn chơi Normandy diễn ra trong cuộc xâm lược D-Day, người chơi có thể chọn chơi phe Mỹ nhằm lặp lại thành công của Chiến dịch Overlord, hoặc phe Đức để ngăn chặn các lực lượng Đồng Minh xâm lược qua bức tường Đại Tây Dương.
It was never certain that Operation Overlord would succeed.
Chiến dịch Overlord chưa bao giờ được nghĩ chắc chắn là sẽ thành công.
Bosniaks, Croats and Serbs differ in religion and were historically often part of different cultural circles, although a large part of the nations have lived side by side under foreign overlords.
Người Bosna, người Croat và người Serb khác biệt nhau về tôn giáo và về lịch sử từng thuộc những vùng văn hóa khác nhau, dù họ đã sống kế cạnh nhau trong một thời gian dài, dưới sự cai trị của những vị vua ngoại quốc.
In these positions he was charged with planning and carrying out the Allied assault on the coast of Normandy in June 1944 under the code name Operation Overlord, the liberation of western Europe and the invasion of Germany.
Với hai chức vụ này, ông đảm trách việc lập kế hoạch và tiến hành cuộc tiến công đổ bộ trên duyên hải Normandy vào tháng 6 năm 1944 dưới mật danh Chiến dịch Overlord, giải phóng tây Âu và xâm chiếm Đức.
The Scythians and Cimmerians took advantage of the bitter fighting among the Assyrians to raid Assyrian colonies, with hordes of horse-borne marauders ravaging parts of Asia Minor and the Caucasus, where the vassal kings of Urartu and Lydia begged their Assyrian overlord for help in vain.
Người Scythia và Cimmeria đã lợi dụng tình hình nội chiến giữa những người Assyria để tấn công các thuộc địa Assyria, tràn vào tàn phá các khu vực của Tiểu Á và Kavkaz, nơi các vị vua chư hầu của Urartu và Lydia cầu xin sự giúp đỡ một cách vô vọng từ chúa tể Assyria của mình.
Nominally, the Holy Roman Emperor was overlord and the Bishop of Genoa was president of the city; however, actual power was wielded by a number of "consuls" annually elected by popular assembly.
Theo danh nghĩa, hoàng đế của Đế chế La Mã Thần thánh là nhà thống trị tối cao và giám mục của Genova là thị trưởng của thành phố; tuy nhiên, quyền lực thật sự nằm trong một số các "consuls" được bầu lên hàng năm bởi một hội đồng phổ thông.
The Western Allied campaign begins with Operation Overlord and the Normandy landings, and includes battles such as Operation Market Garden and the Battle of the Bulge.
Chiến dịch phe Đồng Minh bắt đầu với Chiến dịch Overlord và cuộc đổ bộ Normandy bao gồm các trận đánh nổi tiếng như Chiến dịch Market Garden và Trận Ardennes.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overlord trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.