overpass trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ overpass trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ overpass trong Tiếng Anh.

Từ overpass trong Tiếng Anh có các nghĩa là vượt qua, bỏ qua, cầu bắc qua đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ overpass

vượt qua

verb

bỏ qua

verb

cầu bắc qua đường

verb

Xem thêm ví dụ

Now, please, direct your eyes to the overpass.
Giờ thì, làm ơn, hãy nhìn về hướng cầu chui.
After my daughter died I also spent a long time homeless, living under an overpass in a kind of profound state of zombie grief and loss that some of us encounter along the way.
Sau khi con bé mất, tôi sống không nhà cửa trong 1 thời gian dài dưới 1 cây cầu chui chìm sâu trong trạng thái vật vờ vì đau đớn và mất mát mà 1 vài trong số chúng ta đã từng trải qua.
12 It is not always easy to be obedient, as illustrated a few years ago when two young girls were about to dash across a six-lane highway rather than take the overpass walkway.
12 Vâng lời không phải lúc nào cũng dễ, như được thấy rõ trong trường hợp xảy ra cách đây vài năm. Hai thiếu nữ sắp băng qua xa lộ có sáu làn xe chạy thay vì đi trên cầu dành cho người đi bộ.
I'm on the Stonebridge overpass.
Tôi đang ở trên cầu vượt Stonebridge.
There are express buses connecting major areas quickly through tunnels and overpasses and general city buses which make stops at each bus stop.
Có xe buýt tốc hành kết nối các khu vực chính một cách nhanh chóng thông qua đường hầm và cầu vượt và xe buýt thành phố nói chung mà dừng lại ở mỗi trạm xe buýt.
The 270-meter pedestrian overpass of Tabiat Bridge is a newly-built landmark, designed by award winning architect Leila Araghian, which was completed in 2014.
Cầu vượt dành cho người đi bộ 270 mét của Cầu Tabiat là một địa danh mới được xây dựng, được thiết kế bởi kiến trúc sư từng đoạt giải thưởng Leila Araghian, được hoàn thành vào năm 2014.
This is a bus, or vehicle, for a charity, for an NGO that wants to double the education budget in the United States -- carefully designed, so, by two inches, it still clears highway overpasses.
Đây là một chiếc xe buýt, hay một phương tiện di chuyển. cho một buổi từ thiện của một Tổ chức Phi Chính phủ dành cho việc nhân đôi số tiền dành cho ngành Giáo dục tại Mỹ -- được thiết kế cẩn thận, vậy nên, chỉ cách 5cm, nó vẫn nhẹ nhàng chui qua cầu vượt.
Sometimes in the early evening, I parked the car and walked up a freeway overpass.
Đôi khi trong những buổi chiều sớm, tôi đỗ xe và đi bộ lên một chiếc cầu vượt xa lộ.
Leila Araghian's Tabiat Bridge, the largest pedestrian overpass in Tehran, was completed in 2014 and is also considered a landmark.
Cầu Tabiat của Leila Araghian, cầu vượt dành cho người đi bộ lớn nhất ở Tehran, được hoàn thành vào năm 2014 và cũng được coi là một địa danh đáng chú ý của thành phố.
We'll try up by the overpass.
Ta sẽ qua hỏi phía bên kia cầu.
The only exit I got near you is the Winslow overpass.
Lối ra duy nhất gần đó là đường ngang Winsor đúng rồi.
Black ice forms first on bridges and overpasses because air can circulate both above and below the surface of the elevated roadway when the ambient temperature drops, causing the bridge pavement temperature to fall more rapidly.
Các băng đen hình thành đầu tiên trên các cầu và cầu vượt vì không khí có thể lưu thông cả trên và dưới bề mặt của đường nâng cao khi nhiệt độ môi trường xung quanh giảm, làm cho nhiệt độ mặt đường cầu giảm nhanh hơn .
The overpass?
chỗ cầu thang máy?
On 3 July 2014, an overpass under construction in Belo Horizonte as part of the World Cup infrastructure projects collapsed onto a busy carriageway below, leaving two people dead and 22 others injured.
Vào ngày 3 tháng 7 năm 2014, một cầu vượt đang được xây dựng ở Belo Horizonte khi một phần của các dự án cơ sở hạ tầng World Cup đã sụp đổ trên một tuyến đường bận rộn bên dưới, khiến hai người chết và 22 người khác bị thương.
Furthermore, there were various issues with safety, including eight deaths of workers and a fire during construction, breaches into stadiums, an unstable makeshift staircase at the Maracanã Stadium, a monorail collapse, and the collapse of an unfinished overpass in Belo Horizonte.
Hơn nữa, có nhiều vấn đề khác nhau về an toàn, bao gồm tám cái chết của công nhân và hỏa hoạn trong quá trình xây dựng, xâm nhập trái phép vào các sân vận động, một cầu thang tạm thời không ổn định tại sân vận động Maracanã, một vụ sập đường ray và sự sụp đổ của một cầu vượt chưa hoàn thành ở Belo Horizonte.
Hey, look, I got some frame grabs from the overpass.
Tôi có vài tấm hình này, chụp được trên cầu.
In September 2008, the police arrested Nguyen Van Tuc after he and other activists hung a banner on an overpass in the city of Hai Phong that said, “the ward of Tien Phong resolutely fights to eliminate corruption.
Tháng Chín năm 2008, công an bắt Nguyễn Văn Túc sau khi ông và các nhà hoạt động khác treo biểu ngữ trên một cây cầu vượt ở thành phố Hải Phòng với nội dung: “Phường Tiền Phong kiên quyết đấu tranh tiêu diệt bọn tham nhũng.
Similarly, almost all level crossings have been replaced by underpasses and overpasses in the city, with plans to replace all of them in the near future.
Tương tự như vậy, hầu như tất cả các giao lộ ngang cấp đã được thay thế bằng các đường chui và cầu vượt trong thành phố, với kế hoạch thay thế tất cả chúng trong tương lai gần.
They're heading under the overpass.
Họ đang hướng tới cầu vượt.
You think a cannibal is making a habit of tossing body parts off of overpasses into passing dump trucks?
Cậu nghĩ rằng kẻ ăn thịt người có một thói quen... Quăn xác nạn nhân trên cầu vượt xuống xe tải bên dưới?
I long sometimes for a power of vision that would overpass it.
Đôi khi tôi ước có một năng lực nhìn xuyên qua đó.
Get your mom to the overpass.
Đưa mẹ con tới cầu vượt đi.
The police told state media that on October 10, 2012, with the help of Nguyen Phuong Uyen, Dinh Nguyen Kha allegedly dropped 2000 anti-government leaflets at An Suong overpass in Ho Chi Minh City.
Báo chí nhà nước dẫn lời công an nói rằng vào ngày mồng 10 tháng Mười năm 2012, với sự trợ giúp của Phương Uyên, Đinh Nguyên Kha đã thả 2000 tờ rơi chống chính quyền tại cầu vượt An Sương, thành phố Hồ Chí Minh.
This project included repaving the entire road, rebuilding the overpasses and interchanges, adding a fourth lane between Spoede Road and I-170, and connecting I-64 to I-170 in all directions.
Dự án này gồm có việc tái trải nhựa toàn tuyến lộ, tái xây dựng các cầu vượt và nút giao thông lập thể, thêm vào bốn làn xe giữa Lộ Spoede và I-170, kết nối I-64 đến I-170 trong tất cả chiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ overpass trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.