おやすみ trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ おやすみ trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ おやすみ trong Tiếng Nhật.
Từ おやすみ trong Tiếng Nhật có các nghĩa là chúc ngủ ngon, đêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ おやすみ
chúc ngủ ngonPhrase ”おやすみ ぼうや” と おでこにキスをして hôn lên trán nó và nói "chúc ngủ ngon, con yêu" |
đêmnoun |
Xem thêm ví dụ
画面の色をグレースケールに変更するには、おやすみモードについての記事ご確認ください。 Để thay đổi màu sắc màn hình thành thang màu xám, hãy tìm hiểu về tính năng Nghỉ ngơi. |
また、お子様のデバイスがインターネットに接続していないときに、保護者のアクセスコードを使用して「おやすみ時間」を停止したり、お子様の Google アカウントをデバイスから削除したりすることもできます。 Bạn cũng có thể dùng mã này để làm các việc khác như dừng giờ đi ngủ hoặc xóa Tài khoản Google mà con có khỏi thiết bị của con nếu thiết bị này không kết nối Internet. |
就寝中など、スマートフォンをしばらく使用しないようにするために自動的にサイレント モードをオンにするには、「おやすみモード」を使用できます。 Để tự động bật chế độ Không làm phiền khi bạn đã sẵn sàng ngừng sử dụng điện thoại trong một thời gian, chẳng hạn như khi đi ngủ, thì bạn có thể sử dụng chế độ Nghỉ ngơi. |
ヒント: [おやすみモード] をオンにすると、クイック設定パネルに [グレースケール] が表示されることがあります。 Mẹo: Sau khi bật chế độ Nghỉ ngơi, bạn có thể tìm thấy tùy chọn Thang màu xám trong bảng Cài đặt nhanh. |
おやすみ オポッサム」 Chúc ngủ ngon, chú chuột opossum đáng yêu." |
おやすみTatoeba。また明日。 Chúc ngủ ngon Tatoeba. Mai gặp lại nhé! |
終了時間の前におやすみモードの使用を停止するには、次のように言うか入力します。 Để ngừng sử dụng chế độ Nghỉ ngơi trước khi đến thời gian kết thúc, hãy nói hoặc nhập một cụm từ như: |
母親が坊やに寝具を丁寧にかけてやり,おやすみと言います。 Người mẹ âu yếm đắp chăn cho cậu con trai bé bỏng và chúc con ngủ ngon. |
それから20年後,男性は家族と別れたことで,「寂しくて落ち着かず,夜は子どもたちに『おやすみ』と言ってやりたくて眠れない」と打ち明けています。 Hai mươi năm sau, ông thú nhận cuộc chia tay đó khiến ông cảm thấy “cô đơn, bứt rứt và thao thức hàng đêm vì thèm được chúc con ngủ ngon”. |
夜勤で働く若い工場労働者は 工場の監視カメラから 死角になる場所を探し そこから 夜11時に 彼女におやすみの電話をします Một công nhân nhà máy trẻ tuổi làm việc ca đêm, lẻn ra khỏi phân xưởng lúc 11 giờ đêm nơi có đặt camera và tìm được một góc an toàn để gọi cho bạn gái và chúc cô ấy ngủ ngon. |
ベッドに寝かせ、 ”おやすみ ぼうや” と おでこにキスをして 部屋から出て行きました tôi đặt nó vào giường, kéo chăn đắp cho con hôn lên trán nó và nói "chúc ngủ ngon, con yêu" và bước ra khỏi phòng con |
おやすみ、おまえみどりごよ、 ねんね、ねんね、おやすみよ。 Xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ おやすみ trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.