pabellón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pabellón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pabellón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pabellón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cờ, quốc kỳ, lá cờ, cột cờ, ngọn cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pabellón

cờ

(ensign)

quốc kỳ

(ensign)

lá cờ

(ensign)

cột cờ

(flag)

ngọn cờ

Xem thêm ví dụ

Podría haber pasado gran parte de mi vida en el último pabellón de un hospital. pero no fue así.
Tôi có lẽ đã kết thúc việc mất phần lớn thời gian của cuộc đời trong buồng bệnh phía sau của một bệnh viện, nhưng đó không phải là cách mà cuộc đời tôi rẽ sang một hướng khác.
Uno de mis puestos favoritos era el pabellón de la Iglesia SUD con su impresionante réplica de las torres del Templo de Salt Lake.
Một trong những điểm ngừng ưa thích của tôi là gian hàng của Giáo Hội Thánh Hữu Ngày Sau với mô hình các ngọn tháp của Đền Thờ Salt Lake đầy ấn tượng.
El pabellón que parezca ocultarlos a ustedes de Dios quizás sea el temor del hombre más bien que el deseo de servir a los demás.
Chướng ngại vật dường như khiến chúng ta trốn tránh Thượng Đế lại có thể là nỗi sợ hãi của con người, thay vì là ước muốn này để phục vụ những người khác.
Una doncella dijo que vio a esta mujer saliendo del pabellón ocupado por Evelyn Bagby en dicho hotel.
Một người bồi phòng nói cô ta đã nhìn thấy người phụ nữ này ở trong phòng trọ của Evelyn Bagby đi ra.
Decidieron casarse y hacer la ceremonia en el pabellón 9 de cáncer.
Họ quyết định kết hôn và tổ chức buổi lễ ngay tại Khu-Ung-Thư số 9.
Puede verse el pabellón solar encima, la luz que entra, y todo este espacio completamente verde debajo.
Bạn sẽ thấy phần tán ở trên, ánh sáng đi xiên qua, và cảnh quan xanh bên dưới.
Él no está en este pabellón.
Hắn ta không ở trong này.
Tengo dos trajes tomando posiciones en la azotea del pabellón
Hai con hàng đã vào vị trí trên mái nhà của gian hàng.
Una de mis nueras pasó muchos años con el sentimiento de que Dios le había puesto un pabellón encima.
Trong nhiều năm, một trong những đứa con dâu của tôi cảm thấy rằng Thượng Đế đã đặt một chướng ngại vật lên trên nó.
En primer lugar, tenemos todos los análisis estadísticos del trabajo del Proyecto Inocencia, donde tenemos unos 250 ó 280 casos documentados de personas condenadas injustamente y absueltas posteriormente, algunas del pabellón de la muerte, gracias al análisis de ADN posterior, y se sabe que más de tres cuartas partes de todos los casos de indulto había involucrado solo un único testigo para la identificación, como testimonio durante el juicio que los condenó.
Đầu tiên, chúng ta có tất cả những sự phân tích thống kê từ công trình " Dự án về sự vô tội ", ở đó chúng tôi biết được rằng chúng tôi có cỡ 250 hoặc 280 những vụ án đã được lưu giữ lại mà con người có thể bị kết án oan rồi thì sau đó lại được giải tội, một vài trong số ấy là từ xà lim dành cho tử tù, dựa vào nền tảng của sự phân tích DNA sau này, và bạn nên biết rằng hơn 3 phần 4 trong tất cả những vụ minh oan này chỉ liên quan đến sự chứng thực về nhận dạng mà nhân chứng khai báo trong suốt phiên tòa đã kết tội những phạm nhân này.
25 Cientos de pabellones y estadios por todo el mundo reverberaron cuando la concurrencia contestó con un atronador “¡SÍ!”.
25 Hàng trăm các hội trường trên khắp thế giới đã vang dội khi mọi người trong cử tọa đều hô to “ĐỒNG Ý!”
Porque me tienen apunto de enfrentarme a un pabellón entero de degenerados que envié a chirona.
Vì họ đã gần một bước để chống lại đám thoái hóa mà tôi gửi lên cấp trên.
No está en el Pabellón B, quizá en el C.
Tôi chắc là hắn không có tại khu B mà là khu C.
Estructura los protones y neutrones usando los pabellones como armazón
trình bày bày bản mẫu theo proton và nơtron
Entre el pabellón y la pista están enterradas 45.000 minas.
Giữa lá cờ đó và con đường là 45.000 quả mìn.
Al hilar seda biológica sobre la seda hilada robóticamente, dan todo este pabellón su integridad.
Khi những sợi tơ tự nhiên được đan cài vào những sợi tơ có sẵn, toàn bộ khối cầu trở nên vững chãi hơn.
Y hace mucho tiempo, cerca del '82 más o menos, después de mi casa -- diseñé una casa para mí que sería una aldea de varios pabellones alrededor de un patio -- y la propietaria del terreno trabajaba para mí y construyó el modelo actual de la izquierda.
Cách đây khá lâu, vào những năm 82 hay gì đó, sau khi nhà tôi -- Tôi đã thiết kế 1 ngôi nhà cho mình Đó là 1 ngôi làng với 1 vài gian nhà xung quanh cái sân trong -- và chủ mảnh đất này làm việc cho tôi và xây dựng mô hình thực bên trái.
Los tortolitos del pabellón 6.
À đôi chim ở lồng số 6
Lo llamamos Pabellón de Agua Digital.
Chúng tôi gọi nó là Digital Water Pavilion (Ngôi nhà nước kỹ thuật số).
Hallaos esta noche a las diez en Saint-Cloud, frente al pabellón que forma la esquina de la casa de m. de Estrées.
"Tối nay khoảng mười giờ chàng hãy đến Saint-Clu, đối diện với Nhà hứng gió nhô lên ở góc nhà ông De Etxtrê""."
La mortalidad en el segundo pabellón era más baja porque las aprendices de partera no realizaban autopsias.
Tỉ lệ tử vong ở khoa thứ hai thấp hơn vì các sinh viên hộ lý không thực hiện việc khám nghiệm tử thi.
Ese edificio de ladrillo rojo es el Pabellón A, el de los hombres.
Tòa nhà bằng gạch đỏ phía tay phải của tôi là khu A, khu của nam
Esta torre-pabellón ha estado abandonada desde 1991.
Tuy nhiên luật này bị FIFA bãi bỏ từ năm 2004.
¡ Es un pabellón de hombres!
Đây là khu cho bệnh nhân nam à!
Eso no lo preguntó solo este hombre, sino todos en el pabellón y, francamente, cada trabajador en una de las 50 000 fábricas que cerraron en la primera década de este siglo.
Và câu hỏi đó không phải của riêng ông ta mà của tất cả mọi người trong cái lều đó, và thẳng thắn mà nói, bởi tất cả công nhân làm việc trong 50000 nhà máy đã đóng cửa trong thập niên đầu tiên của thế kỷ này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pabellón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.