파도 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파도 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파도 trong Tiếng Hàn.

Từ 파도 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sóng, Sóng biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파도

sóng

noun

위쪽에서 파도를 타고 있다면, 당신은 한껏 들뜰 겁니다.
Khi bạn đang lướt trên đầu ngọn sóng, tất cả các bạn đều phấn chấn.

Sóng biển

noun

그러자 파도가 몰려와 배가 산산이 부서지기 시작했습니다.
Rồi sóng biển khởi sự đánh mạnh vào tàu, và tàu bắt đầu bị vỡ thành từng mảnh.

Xem thêm ví dụ

저도 제 아이들에게 파도에 내려앉는 보트를 느끼게 해주고 엔진의 규칙적인 소리를 들려주고 아무것도 보장하지 않는 드넓은 수평선을 보여줄 수 있을까요?
Liệu tôi có thể cho con tôi một mạn thuyền trong cuộc đời, mạnh mẽ chìm vào mỗi đợt sóng, tiếng động cơ đều đều không đứt, chân trời mênh mông không hứa hẹn điều gì cả?
이제 그분은 제자들이 높은 파도 때문에 위험하다는 것을 아실 수 있었어요.
Giê-su thấy các môn-đồ bị nguy-hiểm, cho nên Giê-su đi từ trên núi xuống bờ biển.
학생들에게 야렛인은 파도와 바람을 견디기 위해 “물샐틈없기가 마치 접시 같[은]”(이더서 2:17) 거룻배를 만들었으며, 배의 위쪽과 바닥에 구멍을 내어 마개를 열면 공기가 통할 수 있게 했다고 상기시킨다.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
군중 파도타기란 사람이 군중에 의해 머리 위로 들어 올려진 다음, 군중이 치켜든 손에 실려 이리저리 떠다니는 것을 말합니다.
Trong điệu nhảy “crowd surfing”, một người được đám đông nhấc bổng lên qua khỏi đầu và chuyền từ tay người này sang tay người khác.
집채만 한 파도를...
Sóng cao như núi.
(잠언 7:7) 확고한 신념이 없는 청소년은 ‘사람의 책략에 의해서 파도에 의한 것처럼 떠밀려다니거나 가르침의 온갖 풍조에 이리저리 밀려다닐’ 가능성이 높습니다.—에베소 4:14.
Người không có niềm tin chắc chắn có thể “bị sóng đánh trôi giạt và cuốn theo mọi luồng gió đạo lý của những người bịp bợm”.—Ê-phê-sô 4:14, Bản Dịch Mới.
그리고 그 배가 할 수 있는 모든것은 춤을 추고 그 파도와 함께 피치를 올리는 것이었지요.
Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng.
예수께서 바람과 파도에게 뭐라고 말씀하고 계실까요?
Chúa Giê-su đang nói gì với gió và sóng biển?
위쪽에서 파도를 타고 있다면, 당신은 한껏 들뜰 겁니다.
Khi bạn đang lướt trên đầu ngọn sóng, tất cả các bạn đều phấn chấn.
설상가상으로, 거센 파도가 배의 고물에 세차게 부딪혀서 산산조각으로 부서뜨립니다.
Tệ hơn nữa, sóng mạnh đánh vào đuôi tàu làm vỡ ra từng mảnh.
인도양에서 발생한 진도 9.0의 지진이 일련의 파괴적인 해일을 일으켰습니다. 어마어마한 파도가 11개국에 밀어닥쳤는데, 그중에는 5000킬로미터나 떨어져 있는 아프리카 국가들도 있었습니다.
Một trận động đất mạnh 9 độ Richter ở Ấn Độ Dương gây ra hàng loạt đợt sóng khủng khiếp đánh vào bờ biển của 11 nước, bao gồm các nước ở châu Phi, cách đó đến 5.000km.
파도 소리는 휴식 상태와 깊은 동질성이 있는 것입니다.
Vậy là cả 2 đều hài hòa với nhau trong tình trạng nghỉ ngơi.
바다는 하느님께서 하신 “네가 여기까지는 와도 되지만 그 이상은 안 된다. 너의 도도한 파도는 여기가 한계이다”라는 명령에 순종합니다.
Biển vâng lệnh Đức Chúa Trời: “Mầy đến đây, chớ không đi xa nữa, các lượn sóng kiêu-ngạo mầy phải dừng lại tại đây!”
5 거대한 파도가 암석 해변으로 밀려와서 부서지는 것을 본 일이 있읍니까?
5 Bạn đã bao giờ có dịp ngắm cơn sóng khổng lồ đập vào ghềnh đá chưa?
「월드 북 백과사전」에서는 이렇게 알려 줍니다. “바다의 파도는 잔물결에서부터 높이가 30미터 이상 되는 허리케인의 파도에 이르기까지 대부분 바람에 의해서 일게 된다.
Cuốn The World Book Encyclopedia (Bách khoa tự điển thế giới) cho biết: “Gió tạo nên phần lớn sóng ở đại dương, từ những gợn sóng lăn tăn đến những đợt sóng khổng lồ cao hơn 30 mét do bão gây ra...
또다른 파도야.
Cơn sóng khác à?
하지만 그러한 제도와 전통으로는, 더 이상 사회적으로 용인되고 있는 이혼의 높은 파도를 막아 낼 수 없습니다.
Nhưng giờ đây, những nhân tố đó không còn ngăn chặn nổi làn sóng ly dị được xã hội chấp nhận rộng rãi.
배는 높은 파도 때문에 앞뒤로 흔들렸고, 물은 배로 들어왔어요.
Và càng đêm thì sóng càng cao hơn nữa.
날마다 관능적인 영상이 우리에게 파도처럼 밀려오고 있습니다.
Mỗi ngày, vô số hình ảnh khiêu dâm—như những làn sóng—luôn đập vào mắt chúng ta.
파도 후 웨이브 따라서 우주선으로 도약하고, 더 신속한 통풍구를 찾는없는 것은 으르렁 실행 생명줄은까지 매리너스 동안 아직 해상을 익사 to 가까이 와서.
Wave sau khi làn sóng như vậy, nhảy vào con tàu, và việc tìm kiếm không có lỗ thông hơi nhanh chóng chạy ầm ầm phần đầu và phía sau, cho đến khi các thủy thủ đến đêm chết đuối trong khi chưa nổi.
(욥 9:8; 26:12) 진실로, “광대한 물의 소리, 바다의 부서지는 장엄한 파도보다도 여호와께서는 높은 곳에서 존엄하[시다].”—시 93:4.
(Gióp 9:8; 26:12) Quả thật “Đức Giê-hô-va ở nơi cao có quyền-năng hơn tiếng nước lớn, hơn các lượn-sóng mạnh của biển”.—Thi-thiên 93:4.
배는 높은 파도에 마구 흔들리고 배 안으로 물이 넘어 들어옵니다.
Con thuyền tròng trành giữa sóng lớn, và nước bắn tóe vào.
예수님이 바람과 파도를 잠잠하게 하심
Chúa Giê Su Ra Lệnh cho Sóng Gió Phải Lặng
거센 파도가 계속 요나를 덮쳤고 그는 물속으로 가라앉게 되었습니다.
Nhưng những đợt sóng khổng lồ đã đổ ập lên và nhấn chìm ông.
굶주린 대서양의 파도가 먼저 배 주위로 몰아치더니 그 독일 해군의 자존심을 삼켜 버렸습니다.
Sóng lớn của Đại Tây Dương trước hết vỗ vào mạn tàu rồi sau đó vồ nuốt niềm tự hào của hải quân Đức.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파도 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.