패혈증 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 패혈증 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 패혈증 trong Tiếng Hàn.

Từ 패혈증 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Nhiễm trùng huyết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 패혈증

Nhiễm trùng huyết

Xem thêm ví dụ

우울에 관해 좀 더 알아보려면 1권 13장 참조.
Để biết thêm thông tin về bệnh trầm cảm, xin xem Tập 1, Chương 13.
취급 시 주의해야 하는 사용자 정보의 예: 성명, 이메일 주소, 우편 주소, 전화번호, 국적, 연금, 주민등록번호, 납세자 번호, 의료 기록, 운전면허 번호, 생년월일, 재정 상태, 정당 가입 정보, 성적 지향, 인종 또는 민족, 종교
Ví dụ về thông tin người dùng phải được xử lý cẩn thận: tên đầy đủ; địa chỉ email; địa chỉ gửi thư; số điện thoại; chứng minh nhân dân, lương hưu, an sinh xã hội, mã số thuế, chăm sóc sức khỏe hoặc số giấy phép lái xe; ngày sinh hoặc tên thời con gái của người mẹ ngoài bất kỳ thông tin nào ở trên; tình trạng tài chính; liên kết chính trị; khuynh hướng tình dục; chủng tộc hoặc sắc tộc; tôn giáo.
성경은 우울을 앓는 사람들에게 인내할 수 있는 영적 힘을 주는 소중한 책입니다.
Kinh Thánh là nguồn sức mạnh về tinh thần giúp người bệnh đối phó với trầm cảm.
의사결정을 하려고 하는 저같은 의사를 위해서는 쓸모없는 전무한것보다 더 낫다는 것을 보여주는 데이터를 가지면 누구든 자격을 받아서 자신의 약을 시장으로 가져갈 수 있습니다
Và bạn có thể nhận được giấy phép để mang thuốc ra thị trường với những thông tin cho thấy thà có còn hơn không, mà vô dụng đối với một bác sĩ như tôi khi phải đưa ra quyết định.
우울을 치료해보기로 했죠. 우울이었던 이유는, 우울이 매우 일반적이며 여러분도 아시다시피, 약물 요법, 정신 요법 등 심지어 전기 충격 요법까지 다양한 치료법이 있지만 수백만명의 환자들 중 10에서 20 퍼센트는 치료 효과가 없으며 이 환자들을 돕고 싶었기 때문입니다.
Và chúng tôi quyết định chữa trị bệnh trầm cảm, và lý do khiến chúng tôi quyêt định chữa trị trầm cảm vì bệnh này rất phổ biến, và như bạn biết, có rất nhiều cách chữa trị cho bệnh trầm cảm, bằng thuốc và liệu pháp tâm lý, thậm chí liệu pháp sốc điện. nhưng có hàng triệu người và vẫn còn 10 hay 20 % bệnh nhân mắc chứng trầm cảm không chữa được và cần sự giúp đỡ của chúng tôi.
자궁내막은 호르몬과 면역 체계와 관련이 있는 병이기 때문에, 약을 복용하는 것 외에 다른 방법들도 내 몸의 균형을 유지하는 데 도움이 되고 있습니다.
Vì bệnh lạc nội mạc tử cung là bệnh về nội tiết tố và hệ miễn dịch, nên ngoài thuốc ra còn có những điều khác giúp cơ thể tôi đạt được trạng thái thăng bằng.
과거 1943년에 인 수는 얼마 안 되어 전세계에 12만 6000명뿐이었으며, 그 중 7만 2000명이 미국에 있었습니다.
Vào năm 1943, có ít Nhân-chứng, chỉ có 126.000 trên khắp thế giới mà 72.000 trong số này là ở Hoa Kỳ.
당신이 가지고 있던 영수은 그 회사에 대한 믿음을 가질 이유가 되었습니다.
Hóa đơn bạn cầm trong tay cơ sở để bạn tin công ty ấy.
그 지상 낙원은 결코 싫나지 않을 것입니다.
Địa đàng trên đất sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán.
"누가 내 친구일까?" 같은 궁금을 가지고 사회적 관계의 복잡성에 대한 애정을 가져보고 여자어린이들의 놀이의 핵심요소인 이야기능력을 연습하고 또한 이 게임에는 인생에서, 또, 우리가 스스로를 대하는 방식에 있어서 수많은 선택이 있다는 사실에 주목해야 한다는 가치가 심어져 있습니다.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
양심이 괴로워지면 심지어 우울이나 심한 실패감이 유발될 수도 있습니다.
Lương tâm cắn rứt có thể khiến mình bị bệnh trầm cảm hoặc cảm thấy thất bại sâu xa.
하지만 사고로 인한 건강 문제나 우울과 같은 감정 문제로 어려움을 겪고 있는 부부의 경우에도 이 기사의 내용을 적용하면 도움이 될 수 있다.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
하지만 치료를 포함하여 온갖 방법을 시도한다 해도 우울을 완전히 몰아낼 수 없을 때가 있습니다.
Tuy nhiên, đôi khi không có thể nào vượt hẳn được chứng buồn nản, cho dù đã thử đủ mọi thứ, gồm cả những phương cách trị liệu y học.
새 신용카드, 여권, 신분이 나왔어요
Tôi bắt đầu chuẩn bị cho anh thẻ tín dụng mới, hộ chiếu mới, và một nhân dạng mới.
여러 보고서에 따르면, 최근에 우울 진단을 받는 청소년이 급속히 증가하고 있습니다.
Theo báo cáo, số thiếu niên bị chẩn đoán mắc bệnh trầm cảm đang gia tăng đến mức báo động.
인 수는 증가해 있었고 타협한 사람은 아무도 없었다.
Số Nhân-chứng gia tăng nhiều thêm và họ không có hòa giải với chính quyền Đức Quốc xã.
양극성 장애, 조울이란 무엇일까요?
Rối loạn lưỡng cực (RLLC) là gì?
참고: 영수을 찾지 못했는데 앱을 이전하는 데 거래 ID가 필요하다면 Google 결제 센터에서 거래 내역을 검토해 보세요.
Lưu ý: Nếu bạn không thể tìm thấy biên lai và cần ID giao dịch để chuyển ứng dụng, hãy xem lại giao dịch của mình trên trung tâm thanh toán Google.
폐쇄성 무호흡의 경우에는 상기도의 후두부가 실제로 폐쇄되어 공기의 흐름이 막힙니다.
Dạng thứ hai là do đường hô hấp trên ở phía sau cổ họng bị nghẽn, cản trở không khí lưu thông.
예를 들어, 수술 후유으로 보행 능력과 언어 능력이 심각하게 손상된 한 자매는, 남편이 사람이 많이 지나다니는 인도 근처에 차를 주차해 놓으면, 잡지 배부를 할 수 있었습니다.
Chẳng hạn, một chị đi đứng và nói năng rất khó khăn sau một ca mổ thấy rằng chị có thể tham gia phân phát tạp chí nếu chồng chị đậu xe gần một lề đường đông đúc.
그것이 당신에게 무엇을 의미하든지간에 저는 여러분들이 지금으로부터 100년 후 여러분들의 손자 또는 손자 또는 조카 또는 대자녀(god-child)들이 이 사진속의 당신을 보고 있는 모습을 상상해 보기를 바랍니다.
Và tôi muốn bạn tưởng tượng rằng từ giờ đến 100 năm sau, cháu bạn hoặc chắt bạn, cháu trai, cháu gái hay con nuôi bạn, đang nhìn vào bức ảnh ấy.
아버지가 된 지 몇 년 안 되었을 때 폴은 다발성 경화을 앓았습니다.
Là một người cha trẻ tuổi, anh bị mắc bệnh đa xơ cứng.
또한 자궁 내막 조직이 부착되는 위치에 따라서, 여러 곳에서 유착이 생기고, 장출혈이나 장폐색이 발생하며, 방광의 기능에 장애가 생기고, 부착 부위가 파열되어 병이 다른 곳으로 퍼지는 등 여러 가지 합병이 생길 수 있다.
Tùy theo vị trí của các ổ mô niêm mạc, có thể có một số các biến chứng khác chẳng hạn như gây ra sự kết dính, chảy máu hoặc tắc nghẽn đường ruột, cản trở chức năng của bàng quang và vỡ các ổ mô niêm mạc, là điều có thể khiến bệnh di căn.
··· 하지만 장로들로부터 위로와 조언을 받았습니다. ··· 여호와께서는 「파수대」를 통해 친절하시게도 심한 우울에 대한 통찰력을 갖게 해 주셨어요.
Qua tạp chí Tháp Canh, Đức Giê-hô-va nhân từ cho chúng ta sự hiểu biết về chứng trầm cảm.
그래, 다 거짓말이야, 영군아 작화이라고 하는데
Đúng thế, toàn là dối trá.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 패혈증 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.