pajarraco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pajarraco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pajarraco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pajarraco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim, con chim, gã, tỉa cây xấu, thằng cộng sản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pajarraco

chim

con chim

tỉa cây xấu

(rogue)

thằng cộng sản

Xem thêm ví dụ

—No después de la victoria de los Pajarracos de hoy.
“Không, sau khi đội Birds thắng hôm nay.”
¿Cuándo dejará de chillar ese pajarraco?
Chừng nào thì con chim chết tiệt này thôi kêu khóc?
—Dile a papá que los Pajarracos remontarán la semana que viene contra San Fran.
“Bảo với Bố là đội Birds sẽ phục hồi tuần tới trong trận đấu với San Fran.”
Como habría dicho mi amigo el pajarraco, " ¡ Estabas loco! "
Giống như con chym bạn mình đã nói, " nó là cuckhôngo! "
¿Qué le pasa a ese pajarraco?
Con chim đó sao vậy nhỉ?
Escucha, Gylfie, estos " pajarracos " no traman nada bueno.
Nghe này Gylfie, những con chim này đang làm việc gì đó hết sức sai trái.
Los Pajarracos han perdido tres partidos seguidos.
Và đội Birds thua ba trận liên tiếp.
No soy su perro faldero, pajarraco.
Tôi không phải con chó nào cả, Hawkman.
Los Pajarracos perdieron de un punto en Nueva Orleans y tu chico, Baskett, no dio una.
Đội Birds thua một điểm khung thành ở New Orleans, và thằng Baskett của mày không nhận được pha bóng nào hết.
¿Quién es el pajarraco de la foto?
Người trong tấm hình đó là ai?
Otro hombre que está junto a mí sacude la cabeza y susurra: —Jodidos malditos Pajarracos.
Một người khác đứng cạnh tôi lắc đầu và thì thầm, “Tiên sư lũ Birds.”
Te lo mereces, pajarraco.
Đáng đời nghe, miệng bự.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pajarraco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.