팔다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 팔다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 팔다 trong Tiếng Hàn.

Từ 팔다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bán, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 팔다

bán

verb

그리고 남자 아이들에게 수 있는 것 중에서 슈퍼히어로보다 더 좋은 것이 어디 있겠습니까?
Ngoài các siêu anh hùng còn gì tốt hơn để bán?

bạn

verb

둘째로는 온라인상에서 아는 사람들을 세 명 이상 로우해야 했습니다.
Thứ hai, bạn phải theo dõi ít nhất 3 người dùng khác.

Xem thêm ví dụ

+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 도 많은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
그러고서는 저를 하수구 는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
또 그 로봇 이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎드러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
두 채의 주택을 가진 부부가 하나를 려고 하는 경우, 이혼을 하면 특정 조건하에 세금이 면제되기 때문이다.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
빈랑을 는 사람들은 시장이나 길거리에 탁자를 가져다 놓고 종종 자녀들을 데리고 나와 장사를 합니다.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
이 아픈 것은 당연하고 손에는 굳은 살이 박히죠. 밥의 상태는 말할 것도 없습니다.
Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần.
* 여러분이 하나님의 사랑의 에 둘러싸였다고 느낀 적은 언제인가?
* Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào?
우리가 물을 뒤로 밀어내려고 다리를 움직일 때, 물 분자의 일부는 우리를 다시 밀어내기보다는 그저 서로 미끄러질 수 있습니다.
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
가족 역사 사업에서 장차 컴퓨터가 중요한 부분이 될 것이긴 했지만, 그가 는 컴퓨터는 아니었습니다.
Máy vi tính sẽ là một phần quan trọng cho tương lai của công việc lịch sử gia đình—chứ không phải chỉ mỗi máy vi tính mà người ấy đang bán.
그분은 자신의 백성인 이스라엘 즉 에브라임에 관해 이렇게 말씀하신 적이 있었습니다. “나는 에브라임에게 걷는 법을 가르치고 내 로 그들을 안았[다].
Có lần Ngài nói về dân Ngài là Y-sơ-ra-ên, tức Ép-ra-im: “Ta đã dạy Ép-ra-im bước đi, lấy cánh tay mà nâng-đỡ nó...
또 다른 방법은 발 끝으로 서는 동안에는 과 다리를 몸에 더 가까이 밀착시키는 것입니다.
Cách thứ hai là để nghệ sĩ múa khép tay và chân sát vào cơ thể mỗi khi nhón trên đầu ngón chân.
자신의 아름다운 을 모세의 오른편으로 가게 하신 분, 자신을 위하여 한정 없이 지속되는 이름을 떨치시려고 그들 앞에서 물을 가르신 분, 광야의 말처럼 그들이 걸려 넘어지지 않고 거센 물결을 통과하여 걸어가게 하신 분은 어디 계신가?
là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước.
그들의 땅에서 멀리 쫓아내려고 그리스인들에게 았다. +
Để đuổi họ ra xa lãnh thổ của họ;
그 자매는 이런 말로 요약을 합니다. “십이 다 되어 가는 사람에게서 너무 많은 것을 기대할 수는 없지요.
Chị tóm tắt như sau: “Ta không thể trông mong quá nhiều nơi một người gần 80 tuổi.
의식을 시작하려고 을 들어 올린 순간, 저는 영의 권능에 거의 압도당했습니다.
Khi tôi giơ tay lên để bắt đầu giáo lễ, thì quyền năng của Thánh Linh tràn ngập hầu như khắp người tôi.
슈레디스는 뉴질랜드, 캐나다 그리고 영국에서만 는 네모난, 좀 이상하게 생긴 시리얼입니다.
Shreddies là 1 loại ngũ cốc nguyên hạt, hình vuông và đặc biệt chỉ có ở New Zealand, Canada và Anh.
그리고 그때부터 전 기술을 제 을 뻗치면 닿을 수 있는 곳에 간직하고 있습니다, 그래서 기술은 제 인생을 주관하지 않고 있죠
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
1 나의 종 시드니와 리와 레먼아, 내 말을 들으라. 대저 보라, 진실로 내가 너희에게 이르거니와, 내가 너희에게 한 가지 명령을 주노니, 너희는 가서 너희가 받은 나의 복음을 너희가 받은 그대로 셰이커교도에게 ᄀ전파하라.
1 Hãy nghe lời của ta, hỡi các tôi tớ Sidney, và Parley, và Leman của ta; vì này, thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, ta ban cho các ngươi một lệnh truyền là các ngươi phải đi athuyết giảng cho những người Shakers biết phúc âm của ta mà các ngươi đã nhận được, đúng như phúc âm mà các ngươi đã nhận được.
'시계'는 한 이 다른 보다 길었어요.
Clock thì có một cánh tay dài hơn cánh tay kia.
+ 36 큰 능력과 편 로 너희를 이집트 땅에서 데리고 올라온+ 여호와만 두려워하고+ 그에게만 몸을 굽히고 희생 제물을 바쳐야 한다.
+ 36 Nhưng các ngươi phải kính sợ, phải quỳ lạy và dâng vật tế lễ cho Đức Giê-hô-va, là đấng đã dùng quyền năng vĩ đại và cánh tay giơ thẳng+ để đưa các ngươi ra khỏi xứ Ai Cập.
35 그리고 이같이 판사 치세 제십일년이 끝났느니라.
35 Và như vậy là chấm dứt năm thứ tám mươi mốt dưới chế độ các phán quan.
그가 자신의 성임을 받았을 때는 십칠 세이었더라.
Ông được sắc phong chức khi ông tám mươi bảy tuổi.
그후 연합군은 그의 수집품들로 갔고 미술품들을 발견했습니다. 사람들은 누가 그것들을 괴링에게 았는지 찾기 시작했습니다
Quân đồng minh khám xét bộ sưu tập của Goering và tìm thấy những bức tranh mà ông đã lưu giữ, họ tìm kiếm những người đã bán chúng cho Goering.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 팔다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.