파마 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파마 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파마 trong Tiếng Hàn.

Từ 파마 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là thường xuyên, uốn tóc, thường trực, của permanentwave, lâu bền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파마

thường xuyên

(permanent)

uốn tóc

thường trực

(permanent)

của permanentwave

(perm)

lâu bền

(permanent)

Xem thêm ví dụ

주 이름은 말레쿨라 섬과 암브림 섬, 파마 섬(Malakula, Ambrym, Paama)의 첫 글자를 조합해서 붙여진 이름이다.
Tên của tỉnh có nguồn gốc từ các chữ cái đầu tiên của MALakula, AMbrym, PAama.
이탈리아 소시지, 케일, 파마산 치즈를 넣은 파파르델레였어요.
Đó là món mỳ pappardelle với xúc xích Ý, cải xoăn, phô mai Parmesan.
결혼한 다음 그들은 미국 오하이오 주, 파마에 정착하였다.
Sau khi kết hôn, cha mẹ định cư ở Parma, Ohio, Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파마 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.