pantorrilla trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pantorrilla trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantorrilla trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pantorrilla trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là bắp chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pantorrilla

bắp chân

noun

Y aquí, hay una herida a través de la pantorrilla.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.

Xem thêm ví dụ

Reflexionemos sobre este contraste: una célula cerebral puede controlar 2.000 fibras del músculo de la pantorrilla de un atleta, pero las células cerebrales que controlan la laringe se concentran solo en dos o tres fibras musculares.
Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi.
Y aquí, hay una herida a través de la pantorrilla.
và ngay đây, có một vết xé ngang qua bắp chân sau.
Mattew se siente atraído por las mujeres con pantorrillas musculosas.
Matthew bị thu hút bởi những người phụ nữ có bắp chân rắn chắc.
El vestido de la chica, sus pantorrillas, te dirigen hacia un pasillo con una sala llena de cuadros.
Váy của cô gái, bắp chân cô ấy dẫn anh thông qua một hành lang vào một căn phòng rộng lớn với những bức tranh.
En mayo de 2011 fue convocado por primera vez a la Selección de fútbol sub-19 de Inglaterra a pesar de que tuvo que retirarse debido a una lesión en la pantorrilla.
Trong tháng 5 năm 2011, lần đầu tiên anh được gọi để chơi cho đội hình U19 Anh, mặc dù anh đã phải rút lui do một chấn thương bắp chân.
Entonces en una posición media, la extremidad biónica genera alta torsión y potencia para levantar a la persona al caminar, comparable a cómo los músculos trabajan en la región de la pantorrilla.
Khi cả bàn chân chạm đất, chi sẽ tạo mô men xoắn và lực đẩy để nâng người vào thế bước tới, giống cách hoạt động của cơ ở bắp chân.
Y tus pantorrillas.
Đùi nữa.
Las pantorrillas eran unos trozos de metal con tubos atornillados para los tobillos y unos pies de goma amarillos con una línea que sobresalía en la propia goma, desde el dedo gordo hasta el tobillo, que parecía una vena.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá mô phỏng mạch máu.
Me afeitaron la pantorrilla.
Họ cạo lông trên bắp chân tôi
Crash luce un modelo más elegante... con hiedra que resalta las pantorrillas.
còn Crash thì đeo một loai dây đeo tinh tế tôn vinh bắp chân gợi cảm.
Tiene sensibilidad hasta la pantorrilla.
Giờ anh ta đã có cảm giác đến bắp đùi.
Y se han vuelto elegantes y delgadas -realmente no tienen muslos; tienen unas pantorrillas elegantes sobre otras.
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
Las pantorrillas eran unos trozos de metal con tubos atornillados para los tobillos y unos pies de goma amarillos con una línea que sobresalía en la goma, desde el dedo gordo hasta el tobillo, que parecía una vena.
Đôi cẳng chân được tạo bởi một khối kim loại kềnh càng với những cái ống được chốt lại tạo nên mắt cá chân và một bàn chân cao su màu vàng với dây cao su được đắp nổi từ ngón chân tới mắt cá để trông như mạch máu.
Debe haber un ángulo de 90 grados entre tu muslo y la pantorrilla.
Phải tạo 1 góc 90 độ giữa chân và đùi chứ.
Arreglé su pantorrilla lo mejor que pude pero probablemente tendrá daño en los nervios.
Tôi đã cố hết sức chữa bắp chân cậu ta, nhưng có lẽ sẽ bị tổn thương thần kinh.
Botas que se extendía hasta la mitad sus pantorrillas, y que fueron recortados en la parte superior con ricos de piel marrón, completó la impresión de opulencia bárbara que fue sugerida por toda su apariencia.
Khởi động kéo dài nửa bắp chân, và đã được cắt ngọn lông thú, giàu màu nâu hoàn thành ấn tượng của sự sang trọng dã man đã được đề xuất xuất hiện toàn bộ của mình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantorrilla trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.