παπαγάλος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παπαγάλος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παπαγάλος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παπαγάλος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là vẹt, Bộ Vẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παπαγάλος

vẹt

noun

Εγώ θέλω να γίνω παπαγάλος αν δεν τα καταφέρω.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.

Bộ Vẹt

Xem thêm ví dụ

Το ψάρι παπαγάλος είναι ένα από τα πιο ελκυστικά ψάρια στον ύφαλο και σε καμιά περίπτωση δεν περνάει απαρατήρητο.
vẹt là một trong những loài cá dễ thấy và đẹp nhất ở dải san hô.
Και τον παπαγάλο μου.
Và con két nữa.
Εκεί είδαμε ένα σμήνος παπαγάλων των οποίων τα ιριδίζοντα πράσινα και μπλε φτερά έλαμπαν στον ήλιο.
Ở đó chúng tôi thấy một bầy vẹt với những bộ lông đủ sắc xanh lục và xanh dương óng ánh trong nắng.
Λόγου χάρη, κάποιο πρόσφατο έτος στην Αυστραλία, τα τζάμια προκάλεσαν το θάνατο περίπου 30 παπαγάλων του είδους Lathamus discolor, από τους οποίους έχουν απομείνει μόνο 2.000.
Chẳng hạn, tại Úc trong một năm gần đây, các tấm kính đã giết hại khoảng 30 con vẹt Lathamus discolor, hiện nay loài vẹt này chỉ còn 2.000 con.
Ένα σμήνος παπαγάλων κρώζουν, διαμαρτυρόμενοι για την παρουσία μας.
Một đám vẹt kêu lên ầm ĩ như để phản đối sự hiện diện của chúng tôi.
Εγώ θέλω να γίνω παπαγάλος αν δεν τα καταφέρω.
Tôi sẽ trở thành vẹt nếu không qua được.
Ο παπαγάλος είναι πουλί.
Vẹt là chim mà.
Δεν φταίει ο παπαγάλος.
Ko phải là vẹt.
Ο κράζων παπαγάλος ουρλιάζει για εκδίκηση.
Con vẹt màu này cần tìm thêm một sắc màu.
Μπορείτε να μυρίσετε τον παπαγάλο μας.
Chú có thể ngửi con vẹt của bọn cháu.
Αν σνιφάρει βαφές νυχιών ή ξεριζώνει τα φτερά του παπαγάλου του, θα το μάθουμε γρηγορότερα.
Nếu cậu ta có sơn móng tay hoặc nghịch cánh con vẹt của cậu ta cách này sẽ nhanh hơn.
Τα ινστιτούτα μας και οι ηγέτες τους επιμένουν σε μια ιδεολογική δομή με έμφαση στην παπαγαλία και σε τυπικότητες, χωρίς ζωή, χωρίς όραμα και χωρίς ψυχή.
Đó là khi thể chế và lãnh đạo của chúng ta bị mắc kẹt trong một mô hình lặp đi lặp lại như vẹt và làm cho có lệ, không có sự sống, không có tầm nhìn và không có tâm hồn.
Αυτό που αντίκριζαν ήταν οι μακάο, οι παπαγάλοι με τη μακριά ουρά που απαντώνται στις τροπικές περιοχές της Αμερικής.
Họ thấy những đàn vẹt đuôi dài ở các vùng nhiệt đới châu Mỹ.
Το παρακίτ της Καρολίνα ήταν παπαγάλος που τον συναντούσες σε κάθε αυλή.
Vẹt đuôi dài Carolina từng rực rỡ khắp các mảnh sân.
Τα ψάρια παπαγάλος (γνωστά με την επιστημονική ονομασία Σκαρίδες) αποτελούν μια μεγάλη οικογένεια 80 διαφορετικών ειδών περίπου, τα οποία συχνάζουν σε κοραλλιογενείς υφάλους τροπικών θαλασσών.
vẹt (tên khoa học là Scaridae) là một họ lớn gồm khoảng 80 loại thường sống quanh dải san hô ở vùng nhiệt đới.
Ξέρεται ο παπαγάλος Μακάο είναι πολύ σπάνιο πουλί.
Cô có biết Macaw của cô là một con chim rất đặc biệt không?
Πωλούνται ως οικιακά κατοικίδια ζώα και παπαγάλοι συντροφιάς σε όλο τον κόσμο και είναι σχετικά εύκολο να αναπαραχθούν.
Chúng là loài chim cảnh trong gia đình rất được ưa chuộng trên thế giới và là loài chim tương đối dễ nuôi.
Σε κάποιες περιοχές, καθώς το ψάρι παπαγάλος μασουλάει ακούραστα τα νεκρά κοράλλια, παράγει περισσότερη άμμο από όση δημιουργεί οποιαδήποτε άλλη φυσική διαδικασία.
Trong một số vùng, khi bận rộn nhai san hô chết, cá vẹt thải ra nhiều cát hơn bất cứ quy trình làm cát tự nhiên nào khác.
Ούτε παπαγάλο δεν έχουμε.
Ý tôi là, chúng ta không có con két nào.
Γειά σου μικρέ παπαγάλε.
Chào, vẹt nhỏ.
Έπειτα από όλη αυτή τη δραστηριότητα στη διάρκεια της ημέρας, ένας καλός νυχτερινός ύπνος είναι ό,τι πρέπει, και το ψάρι παπαγάλος πρωτοτυπεί και πάλι.
Vì hoạt động cả ngày như thế nên ban đêm cá vẹt phải nghỉ ngơi, và một lần nữa cá vẹt cũng khác thường.
Οι παπαγάλοι μπορούν να τραγουδάνε.
Những con vẹt hát được.
Δεν θα ξεφύγει πετώντας... ακόμα κι αν ήταν... ένας παπαγάλος.
Nó sẽ không thể thoát... ngay cả khi nó là... một con vẹt.
Το ψάρι παπαγάλος ζει σε διάφορες τροπικές θάλασσες όλης της γης.
vẹt sống trong nhiều vùng nước nhiệt đới trên thế giới.
Είχε παραμείνει το ίδιο -- παπαγαλία -- από το δημοτικό μέχρι τις μεταπτυχιακές σχολές.
Nó vẫn như ngày nào - toàn là học vẹt từ tiểu học tới tốt nghiệp đại học.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παπαγάλος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.