παρ' όλα αυτά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ παρ' όλα αυτά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παρ' όλα αυτά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ παρ' όλα αυτά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tuy nhiên, bất chấp, nhưng, song le, song. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ παρ' όλα αυτά
tuy nhiên(nonetheless) |
bất chấp(anyway) |
nhưng
|
song le(nevertheless) |
song
|
Xem thêm ví dụ
Παρ’ όλα αυτά, είναι εφικτό να απολαμβάνουμε κάποιον βαθμό ειρήνης και αρμονίας. Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình. |
Παρ’ όλα αυτά, μπορούν πιθανότατα να υποστηρίζουν τουλάχιστον ορισμένες συναθροίσεις για υπηρεσία κάθε εβδομάδα. Tuy nhiên, anh chị có thể ủng hộ ít nhất vài buổi nhóm rao giảng mỗi tuần. |
Παρ’ όλα αυτά, μπορεί να υπάρξουν περιπτώσεις στις οποίες ίσως χρειαστεί να λάβετε υποστήριξη από την εκκλησία. Thế nhưng, có lẽ bạn sẽ cần đến sự hỗ trợ của hội thánh. |
Παρ’ όλα αυτά, η Νίενγκ κατάφερε να βρει διέξοδο. Tuy nhiên, chị Nieng đã tìm được cách để đương đầu với nghịch cảnh. |
Παρ’ όλα αυτά, εκείνοι αποφάσισαν να μας διώξουν από την πόλη. Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn. |
Ξέρω ποια είσαι, τις αμαρτίες σου και την καρδιά σου —παρ’ όλα αυτά σε αγαπώ”. Cha biết con, biết tội lỗi của con, biết lòng con, và Cha yêu thương con’. |
Παρ’ όλα αυτά, το έργο κηρύγματος πρέπει να έχει προτεραιότητα στη ζωή μας. Tuy nhiên, chúng ta nên đặt việc rao giảng lên hàng ưu tiên trong đời sống. |
Παρ’ όλα αυτά, εκείνη πλησίασε και του είπε τα καθέκαστα. Dù vậy, bà đến thuật lại cho ông nghe toàn bộ sự việc. |
Παρ’ όλα αυτά, ο Φαραώ δεν αφήνει τους Ισραηλίτες να φύγουν. Tuy thế Pha-ra-ôn vẫn không chịu để cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi. |
Παρ’ όλα αυτά, με την υποστήριξη των γονέων του, ο Ράιαν μπόρεσε να υπομείνει πιστά. Với sự giúp đỡ của cha mẹ, Ryan đã trung thành nhịn nhục. |
(Ψαλμός 78:41) Παρ’ όλα αυτά, ο Ιεχωβά είναι ανέκαθεν “ο ευτυχισμένος Θεός”.—1 Τιμόθεο 1:11. Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va vẫn luôn là “Đức Chúa Trời hạnh-phước”.—1 Ti-mô-thê 1:11. |
Παρ’ όλα αυτά, ίσως αναρωτιέστε, ‘Υπάρχουν πράγματι επαρκείς λόγοι για να αλλάξω τη δική μου θρησκεία; Tuy vậy, bạn có thể tự hỏi: «Thật ra thì có đủ lý do để chính tôi phải thay đổi tôn giáo không? |
Παρ’ όλα αυτά, άσχετα με το πόσο άσχημα πήγαιναν τα πράγματα, ο Ιεχωβά προμήθευε πάντοτε για εμάς. Song, dù tình trạng tồi tệ đến mức nào đi nữa, Đức Giê-hô-va luôn cung cấp cho chúng tôi. |
Παρ’ όλα αυτά, κατέστρεψα το μεγάλο και ακριβό οπλοστάσιό μου. Dù vậy, tôi đã phá hủy hết kho vũ khí lớn và có giá trị của mình. |
Παρ' όλα αυτά οι πρόσφατες εξελίξεις στην νευροαπεικόνιση και στη γνωστική ψυχολογία περιορίζουν το πεδίο των προοπτικών. Những tiến bộ gần đây trong lĩnh vực mô phỏng não bộ và tâm lý học nhận thức đã giúp thu hẹp phạm vi nghiên cứu. |
Παρ’ όλα αυτά, το έργο προόδευε, και πολλοί σε εκείνες τις περιοχές είναι τώρα λάτρεις του Ιεχωβά. Tuy nhiên, công việc vẫn tiến triển và giờ đây, nhiều người ở các vùng đó đã trở thành tôi tớ của Đức Giê-hô-va. |
Παρ’ όλα αυτά, δεν έζησα ευτυχισμένα παιδικά χρόνια. Dù vậy, tôi có một tuổi thơ không hạnh phúc. |
Παρ’ όλα αυτά, τι βλέπουμε αν προχωρήσουμε δύο αιώνες αργότερα; Tuy nhiên, nếu xem xét lại lịch sử 200 năm sau đó, chúng ta thấy gì? |
Παρ’ όλα αυτά, ένιωθα ήρεμος και ατάραχος. Dù vậy, tôi vẫn thấy bình tâm. |
Παρ’ όλα αυτά, με τον καιρό ο σπόρος της Βασιλείας μπορεί να φέρει καρπό. Nhưng với thời gian, hạt giống Nước Trời có thể sinh hoa lợi. |
Παρ’ όλα αυτά, ‘μη βιάζεστε στο πνεύμα σας να προσβάλλεστε’. Nhưng, “chớ vội giận” (Truyền-đạo 7:9). |
Μήπως παρ’ όλα αυτά θα μπουν στην αίθουσα και θα δουν την ταινία; Họ sẽ vẫn vào rạp và xem bộ phim đó không? |
Παρ’ όλα αυτά, μπορείτε να παραμείνετε πνευματικά ισχυροί είτε έχετε πρόσβαση στον ιστότοπό μας είτε όχι. Tuy nhiên, bạn có thể duy trì tình trạng thiêng liêng mạnh dù có truy cập trang web hay không. |
Παρ’ όλα αυτά, υπάρχουν πολλοί και σοβαροί λόγοι για τους οποίους συνεχίζουμε να πηγαίνουμε. Nhưng có nhiều lý do vững chắc cho thấy tại sao chúng ta tiếp tục trở lại. |
Και παρ ́ όλα αυτά, για κάποια που προφανώς τα έχει ξανακάνει αυτά, ακόμα δεν έχω ανακαλύψει τίποτα. Kể cả vậy, cho một người có vẻ như đã làm chuyện này trước đây cả tỷ lần, tôi vẫn chưa thấy hết được mọi thứ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παρ' όλα αυτά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.