παραδοσιακά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ παραδοσιακά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ παραδοσιακά trong Tiếng Hy Lạp.

Từ παραδοσιακά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là theo truyền thống, truyền thống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ παραδοσιακά

theo truyền thống

(traditionally)

truyền thống

(traditionally)

Xem thêm ví dụ

Σ ́ αυτήν την παρουσίαση, θα ήθελα να μιλήσουμε περισσότερο για το τι εννοώ με τους όρους, παραδοσιακός και σύγχρονος κόσμος και να τους κάνουμε περισσότερο συγκεκριμένους.
Trong bài này tôi muốn nói một chút về cách dùng những thuật ngữ truyền thống và hiện đại, và làm rõ một cách chi tiết hơn cho bạn hiểu.
Αν και το P. falciparum παραδοσιακά ευθύνεται για την πλειονότητα των θανάτων, τα πρόσφατα στοιχεία δείχνουν ότι η P. vivax ελονοσία σχετίζεται με δυνητικά απειλητικές για τη ζωή συνθήκες τόσο συχνά όσο και η P. falciparum ελονοσία.
Mặc dù P. falciparum thường gây ra số lượng tử vong lớn, những bằng chứng gần đây cho thấy rằng số rét P. vivax có quan hệ với các tình trạng đe dọa tính mạng tiềm năng cũng gần tương tự về mặt chẩn đoán như lây nhiễm P. falciparum.
Είτε έτσι είτε αλλιώς, αν θεωρείτε δύσκολο οι παραδοσιακές οικογένειες να διευθετήσουν τους νέους ρόλους, απλά φανταστείτε πώς είναι τώρα για τις μη παραδοσιακές οικογένειες: οικογένειες με δύο μπαμπάδες, με δύο μαμάδες, μονογονεϊκά νοικοκυριά.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
Τώρα αποτελούμε μέρος μιας επανάστασης, αλλά στον 21ο αιώνα η εκκλησία δεν θα έχει Θεό με την παραδοσιακή έννοια», εξήγησε ένας τελειόφοιτος ιερέας κάποιου βρετανικού πανεπιστημίου.
Hiện nay chúng ta đang trải qua một cuộc cách mạng, nhưng vào thế kỷ 21 giáo hội sẽ không tin nơi một Đức Chúa Trời theo nghĩa truyền thống nữa”.
Με την ίδρυση του ΚΠΕ (Κέντρο Πειραματισμών Ειρηνικού) το 1963, το βιοτικό επίπεδο στην Γαλλική Πολυνησία αυξήθηκε σημαντικά και ως αποτέλεσμα, πολλοί Πολυνήσιοι εγκατέλειψαν τις παραδοσιακές δραστηριότητες και πολλοί νησιώτες αποφάσισαν να μεταναστεύσουν στο κέντρο της Παπεέτε.
Sau khi thành lập CEP (Trung tâm Thí nghiệm Thái Bình Dương)(Centre d'Experimentation du Pacifique) vào năm 1963, mức sống tại Polynesia thuộc Pháp tăng lên đáng kể và nhiều người Polynesia đã từ bỏ các công việc truyền thống và di cư đến các trung tâm đô thị.
Όταν το κατάλαβαν αυτό, είχαν το σθένος να διαχωρίσουν τη θέση τους από την παραδοσιακή θρησκεία.
Khi ý thức được điều này, họ đã can đảm tỏ ra khác hẳn với tôn giáo chính thức.
Δυο Απόκρυφα βιβλία γραμμένα από θρήσκους Ιουδαίους στη διάρκεια του δεύτερου αιώνα Π.Κ.Χ. αντανακλούν την παραδοσιακή άποψη.
Hai cuốn kinh sách ngụy tạo do người Do-thái sùng đạo viết vào khoảng thế kỷ thứ hai trước tây lịch phản ảnh quan điểm cựu truyền nầy.
Ο παραδοσιακός χάρτης με τα 200 διακριτά κράτη που κρέμεται στους περισσότερους τοίχους, ή αυτός ο χάρτης με τις 50 συστάδες μεγαπόλεων;
Bản đồ truyền thống với 200 quốc gia riêng lẻ vốn được treo trên tường nhà, hay bản đồ của 50 cụm siêu đô thị này?
Αυτό είναι παραδοσιακά, το πιο σεβαστό μέρος της ευτυχίας.
Đây là niềm hạnh phúc được tôn trọng nhất từ xưa đến nay.
Να δείτε τις πλακόστρωτες στέγες, τα παραδοσιακά καλντερίμια, τα λιβάδια.
Chúng tôi có những mái ngói đầy màu sắc, những con đường đá sỏi và những cánh đồng phì nhiêu.
Ξέρεις, παραδοσιακά, οι γυναίκες είναι πολύ πιο κοινωνικές από τους άντρες.
Cô biết không, phụ nữ giao tiếp với nhau dễ hơn là đàn ông.
Υπάρχει, λοιπόν, ένας λόγος για τον οποίο τα μελετάω αυτά, αντί για την παραδοσιακή ανθρωπολογία.
Có một lý do vì sao tôi lại chọn theo đuổi nghiên cứu về lĩnh vực này thay vì nghiên cứu về nhân loại học truyền thống.
Εν ολίγοις, πολλές παραδοσιακές κοινωνίες αξιοποιούν καλύτερα τους ηλικιωμένους τους και δίνουν στους ηλικιωμένους τους πιο ικανοποιητική ζωή από ό, τι κάνουμε εμείς στις σύγχρονες, μεγάλες κοινωνίες.
Tóm lại, nhiều xã hội truyền thống tạo điều kiện sử dựng những người già trong cộng đồng và làm thoả mãn cuộc sống của họ hơn trong xã hội lớn hiện đại của chúng ta.
Πολλά από τα παραδοσιακά μας παιχνίδια βασίζονται σε καταπληκτικές επιστημονικές αρχές.
Nhiều đồ chơi dân dã của chúng tôi có các nguyên lý khoa học tuyệt vời.
Θέλουμε κάποιον παραδοσιακό, κάποιον που να θέλει να κρατήσει μια γυναίκα.
Chúng ta cần ai đó hướng nội, người muốn chung thủy.
Έτσι, σε ένα παραδοσιακό μοντέλο, o περισσότερος χρόνος του δασκάλου δαπανάται δίνοντας διαλέξεις, βαθμολογώντας κλπ
Do đó theo như mô hình truyền thống, phần lớn thời gian của giáo viên là để dành cho việc giảng và chấm bài và những gì gì nữa.
Αιχμαλωτίστηκα από την ομορφιά και την ιδιοφυία των παραδοσιακών πειραμάτων των κοινωνικών επιστημών που πραγματοποιήθηκαν από τους Τζάκομπς, Μίλγκραμ και Λιντς.
Tôi bị say đắm bởi vẻ đẹp và nguồn cảm hứng từ những thử nghiệm khoa học xã hội thuần túy do Jane Jacobs, Stanley Milgram, Kevin Lynch tiến hành.
Όλοι στην παραλία μπορούσαν απλώς να σκεφθούν παραδοσιακές λύσεις και είχαν παραλύσει.
Mọi người trên bãi biển có thể chỉ nghĩ đến các giải pháp truyền thống và họ đờ người ra trước sự việc bất ngờ này.
Η γιαγιά μου με δίδαξε τον παραδοσιακό πολιτισμό των Μπλάκφουτ
Bà ngoại dạy tôi văn hóa truyền thống của người Blackfoot
Πιθανόν λευκές αμμουδιές, πεντακάθαρα νερά, λικνιζόμενους κοκκοφοίνικες και ζεστές νύχτες σε παραδοσιακές βεράντες (λανάι) που φωτίζονται ρομαντικά από πυρσούς τίκι.
Có lẽ là những bãi biển đầy cát trắng với làn nước trong xanh, những cây dừa đu đưa trong gió và cả những buổi tối ấm cúng dưới mái hiên rộng được thắp sáng bởi những ngọn đuốc đầy lãng mạn.
Στην πραγματικότητα, μια αφρικανή φιλόσοφος μου έγραψε, όταν η "Ευημερία Χωρίς Ανάπτυξη" εκδόθηκε, επισημαίνοντας τις ομοιότητες μεταξύ αυτής της άποψης της ευημερίας και την παραδοσιακή αφρικάνικη έννοια του Ουμπούντου.
Đúng hơn, một nhà triết học châu Phi đã viết cho tôi, khi "Sự Thịnh Vượng Không Cần Sự Phát Triển" được xuất bản, chỉ ra sự giống nhau giữa cái nhìn về thịnh vượng và khái niệm thông tục của châu Phi về đức hạnh con người.
Οταν, λοιπόν, το κάναμε αυτό αναμένοντας αντιδράσεις απο την παραδοσιακή μέθοδο και από τον κωδικοποίητή μας και μορφομετατροπέα.
Thế là, khi chúng tôi làm điều này với các phản hồi, từ phương pháp thông dụng và từ thiết bị mã hóa- dẫn truyền của chúng tôi.
Επειδή οι Μάρτυρες του Ιεχωβά δεν αποτελούν, και δεν θέλουν να αποτελούν, μέρος των παραδοσιακών θρησκειών του Σατανά, θεωρούνται κατάλληλος στόχος για κάθε προκατειλημμένο επικριτή ή φανατικό εναντιούμενο.
Bởi vì Nhân-chứng Giê-hô-va không thuộc và không muốn thuộc vào các đạo chính của Sa-tan, nên họ bị xem như miếng mồi cho bất cứ người chỉ trích thiên vị nào hay là kẻ thù cuồng tín nào.
Και όχι μόνο το πέρασες χωρίς άδεια ή προετοιμασία, αλλά το έκανε με τον παραδοσιακό τρόπο, με τον διαχωριστή στο ναό των Κρι.
Cô không chỉ đi mà không có sự cho phép hay chuẩn bị trước, cô đã làm nó trước đây rồi, với một thầy bói trong ngôi đền của người Kree.
Μια 3D εκδοχή της ταινίας, η δεύτερη μιας ταινίας κινουμένων σχεδίων που έγινε αρχικά με τον παραδοσιακό τρόπο, είχε προγραμματιστεί αρχικά να κυκλοφορήσει στις αίθουσες των ΗΠΑ στις 12 Φεβρουαρίου 2010, αλλά αναβλήθηκε.
Một phiên bản của phim dưới định dạng Disney Digital 3D, phiên bản 3D thứ hai cho một bộ phim được sản xuất theo công nghệ hoạt hình truyền thống, ban đầu được lên lịch ra mắt tại các rạp chiếu phim của Mỹ vào ngày 12 tháng 2 năm 2010, nhưng dự án sau đó đã bị tạm ngừng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ παραδοσιακά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.